Question 15: She got_____her car to pick_____some wild flowers. A. from /on B. in/at C. off/ up D. out/ for Question 16: The customer had tried_____some blouses but none of them suited her. A. at B. with C. in D. on Question 17: If I get this report finished, I will knock_____early and go to the pub for some drink. A. up B. over C. on D. off Question 18: Boys!_____away all your toys and go to bed right now. A. come B. lie C. put D. sit

2 câu trả lời

Question 15: She got _______ her car to pick _______ some wild flowers.
A. from /on B. in/at C. out of/ up D. out/ for
Đáp án C
A. get from (lấy từ), pick on (chọn)
B. get in (lên xe), pick at (chạm nhiều lần)
C. get out of sth: đi ra khỏi cái gì (xe cộ, hay một nơi nào đó), pick up (nhặt, hái)
D. get out (đi ra), pick for
Dịch nghĩa: Cô ấy xuống xe và hái một ít hoa dại.
Question 16: The customer had tried _______ some blouses but none of them suited her.
A. at B. with C. in D. on
Đáp án D
A. try at st/doing sth (n): sự cố gắng để làm gì => Try là danh từ
B. try on st (phr.v); thử đồ, quần áo… => Try là động từ
=> Xét về ngữ pháp, vị trí cần điền là một giới từ đi với động từ “try” để tạo thành cụm động từ nên ta loại
A. Xét về nghĩa, A cũng không phù hợp.
Dịch nghĩa: Người khách đã thử vài chiếc áo choàng nhưng không cái nào hợp với cô ấy.
Question 17: If I get this report finished, I will knock _______ early and go to the pub for some drink.
A. up B. over C. on D. off
Đáp án D
A. knock up: gõ cửa đánh thức ai dậy
B. knock over: đánh ngã ai đó
C. knock on: khiến sự việc xảy ra
D. knock off: ngừng làm việc
Dịch nghĩa: Nếu tôi hoàn thành bản báo cáo này tôi sẽ nghỉ làm sớm và đến quán rượu kiếm thứ gì đó để
uống.
Question 18: Boys! _______ away all your toys and go to bed right now.
A. come B. lie C. put D. sit
Đáp án C
A. come away: rời khỏi
B. lie away: nằm xa
C. put away: cất, bỏ ra chỗ khác
D. sit away: ngồi ra chỗ khác
Dịch nghĩa: Các cậu bé! Cất đồ chơi đi và đi ngủ ngay.

Question 15: She got_____her car to pick_____some wild flowers.

A. from /on B. in/at C. off/ up D. out/ for

=> To get off : xuống xe, xuống bến, rời khỏi, khởi hành, thành công

=> Pick up: đón, lựa chọn

Question 16: The customer had tried_____some blouses but none of them suited her.

A. at B. with C. in D. on

=> Try on: thử mặc,đeo vào

Question 17: If I get this report finished, I will knock_____early and go to the pub for some drink.

A. up B. over C. on D. off

=> knock off: ngừng làm việc

Question 18: Boys!_____away all your toys and go to bed right now.

A. come B. lie C. put D. sit

=> put away: cất, bỏ ra chỗ khác

Chúc bạn học tốt<3

Nếu hay và hữu ích hãy vote 5* và trả lời hay nhất cho mình nhé!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
0 lượt xem
2 đáp án
2 phút trước