II. Complete the sentences with the words from the box. aquatic radioactive contaminated poison pollutant dumped sewage untreated dead effects 1. ________ or wastewater should be treated before it is discharged into the river or ocean. 2. More and more waste and________ are poured into the water, the soil and the air. 3. The________ material is stored in a special radiation-proof Container. 4. Oil spills can cause the death of________ animals such as fish. 5. ________sewage can spread disease and contaminate drinking water sources. 6. Cholera is transmitted through________ water 7. The health________ of air pollution include heart disease, lung cancer, and asthma. 8. Carbon dioxide is a dangerous air________. 9. Over 150,000 tonnes of waste are________ annually along the coastline. 10. Up to 100.000 fish were found________ along the river last week.
2 câu trả lời
1. Pollutant or wastewater should be treated before it is discharged into the river or ocean.
Dịch: Chất ô nhiễm hay nước thải cần được xử lí trước khi đổ vào sông hoặc biển.
2. More and more waste and sewage are poured into the water, the soil and the air.
Dịch: Ngày càng nhiều chất thải và nước thải bị đổ vào nước, đất và không khí.
3. The radioactive material is stored in a special radiation-proof Container.
Dịch: Chất phóng xạ được bảo quản trong một thùng chứa chống bức xạ đặc biệt.
4. Oil spills can cause the death of aquatic animals such as fish.
Dịch: Dầu tràn có thể làm chết các động vật sống dưới nước như cá.
5. Untreated sewage can spread disease and contaminate drinking water sources.
Dịch: Nước thải không được xử lý có thể lây lan bệnh tật và làm ô nhiễm nguồn nước uống.
6. Cholera is transmitted through contaminated water.
Dịch: Bệnh tả lây truyền qua nguồn nước bị ô nhiễm.
7. The health effects of air pollution include heart disease, lung cancer, and asthma.
Dịch: Những tác động đến sức khỏe của ô nhiễm không khí bao gồm bệnh tim, ung thư phổi và hen suyễn.
8. Carbon dioxide is a dangerous air poison.
Dịch: Khí cacbonic là 1 chất độc nguy hiểm của không khí.
9. Over 150,000 tonnes of waste are dumped annually along the coastline.
Dịch: Hơn 150.000 tấn chất thải bị đổ hàng năm dọc theo bờ biển.
10. Up to 100.000 fish were found dead along the river last week.
Dịch: Có tới 100.000 con cá chết dọc sông vào tuần trước.
NHỮNG TỪ MÌNH TÔ ĐẬM LÀ NGHĨA CỦA CÁC TỪ NHA BẠN
=>
1. Sewage : chất thải, nước cống
Chất thải/nước cống hoặc nước thải nên được xử lý trước khi thải ra sông hoặc biển.
2. poison : chất độc
Ngày càng nhiều chất thải và chất độc được trút ra/tuôn ra nước, đất và không khí.
3. radioactive : phóng xạ
Chất phóng xạ được bảo quản/tích trữ trong thùng chứa chống bức xạ đặc biệt.
4. aquatic ~ sống ở nước, dưới nước
Sự cố tràn dầu có thể gây ra cái chết của các động vật sống dưới nước như cá.
5. Untreated ~ chưa xử lý, chưa được xử lý
Chất thải/nước cống chưa được xử lý có thể lây lan bệnh tật và làm ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt.
6. contaminated ~ bị ô nhiễm
Bệnh tả lây truyền qua nước bị ô nhiễm.
7. effects ~ ảnh hưởng/tác động, kết quả
Những ảnh hưởng/tác động tới sức khỏe của ô nhiễm không khí bao gồm bệnh tim, ung thư phổi, và hen suyễn.
8. pollutant ~ chất ô nhiễm
Carbon dioxide (CO2) là một chất gây ô nhiễm không khí nguy hiểm.
9. dumped (be dumped ~ bị đổ/đổ thành đống)
Hơn 150,000 tấn chất thải bị đổ (thành đống) hàng năm dọc theo bờ biển.
10. dead : chết
Có tới 100,000 con cá bị phát hiện đã chết dọc theo dòng sông vào tuần trước.