Question 11: They had to delay their trip because of the bad weather. A. get through B. put off C. keep up with D. go over Question 12: It took me a very long time to recover from the shock of her death. A. turn off B. take on C. get over D. keep up with Question 13: He did not particularly want to play any competitive sports. A. use up B. do with C. take up D. go on Question 14: I am tired because I went to bed late last night. A. stayed up B. kept off C. put out D. brought up
2 câu trả lời
Question 11: They had to delay their trip because of the bad weather.
A. get through B. put off C. keep up with D. go over
Đáp án B
A. get through: nối máy
B. put off: hoãn
C. keep up with: bắt kịp
D. go over: xem kỹ
Dịch nghĩa: Họ phải hoãn chuyến đi của họ lại vì thời tiêt xấu.
Question 12: It took me a very long time to recover from the shock of her death.
A. turn off B. take on C. get over D. keep up with
Đáp án C
A. turn off: tắt
B. take on: thuê
C. get over: vượt qua
D. keep up with: bắt kịp
Dịch nghĩa: Tôi mất rất nhiều thời gian để vượt qua cái chết của cô ấy.
Question 13: He did not particularly want to play any competitive sports.
A. use up B. do with C. take up D. go on
Đáp án C
A. use up: dùng hết
B. do with (thường dùng trong câu nghi vấn/phủ định với “what”)
C. take up sth (phr.v): bắt đầu một thói quen, sở thích nào đó để thư giãn, giải trí
D. go on (phr.v): tiếp tục, tiếp diễn (không đi kèm tân ngữ)
=> Dựa theo nghĩa, chỉ đáp án C phù hợp nhất. Có thể căn cứ vào vị trí của từ “play” - phía sau nó có tân
ngữ đi kèm nên có thể chọn ngay C vì các cụm còn lại khi mang nghĩa như trên nó không đi kèm tân ngữ.
Dịch nghĩa: Anh ấy không đặc biệt muốn chơi một môn thể thao cạnh tranh nào cả.
=> Play (v): vui chơi ~ take up
Question 14: I am tired because I went to bed late last night.
A. stayed up B. kept off C. put out D. brought up
Đáp án A
A. stay up (phr.v): thức muộn
B. keep off sth (phr.v): tránh xa, ngăn chặn khỏi ai/cái gì lại gần; tránh nói chuyện về một chủ đề nào đó
C. put out (phr.v): dập tắt (lửa)
D. bring sb/sth up (phr.v): nuôi nấng (ai); đề cập (đến cái gì)
=> Căn cứ vào nghĩa ta thấy: “go to bed late = stay up”
Dịch nghĩa: Tôi mệt vì tôi đi ngủ muộn vào tối qua.
Question 11: They had to delay their trip because of the bad weather.
A. get through B. put off C. keep up with D. go over
delay= put off: trì hoãn
Họ phải hoãn chuyến đi của họ lại vì thời tiêt xấu.
Question 12: It took me a very long time to recover from the shock of her death.
A. turn off B. take on C. get over D. keep up with
C. get over: vượt qua= recover: hồi phục
Tôi mất rất nhiều thời gian để vượt qua cái chết của cô ấy.
Question 13: He did not particularly want to play any competitive sports.
A. use up B. do with C. take up D. go on
.take up sth : bắt đầu một thói quen, sở thích nào đó để thư giãn, giải trí
Anh ấy không đặc biệt muốn chơi một môn thể thao cạnh tranh nào cả.
Question 14: I am tired because I went to bed late last night.
A. stayed up B. kept off C. put out D. brought up
stay up : thức muộn- go to bed late
Tôi mệt vì tôi đi ngủ muộn vào tối qua