PUT THE WORDS IN THE CORRECT ORDER TO MAKE MEANINGFUL SENTENCE: The/ the/ post office/ mall./ is/ to/ next PUT THE WORDS IN THE CORRECT ORDER TO MAKE MEANINGFUL SENTENCE: house./ There/ is/ his/ a library/ near PUT THE WORDS IN THE CORRECT ORDER TO MAKE MEANINGFUL SENTENCE: police station/ hospital./ There/ opposite / is/ a/ the/ PUT THE WORDS IN THE CORRECT ORDER TO MAKE MEANINGFUL SENTENCE: near/ There/ a/ is/ the/ post office/ train station. PUT THE WORDS IN THE CORRECT ORDER TO MAKE MEANINGFUL SENTENCE: between/ house/and / the/ is/ the/ police station/ train station./ My
2 câu trả lời
PUT THE WORDS IN THE CORRECT ORDER TO MAKE MEANINGFUL SENTENCE:
`-` The/ the/ post office/ mall./ is/ to/ next
`->` The post office is mext to the mall.
Tạm dịch: Sở cảnh sát ở bên cạnh trung tâm thương mại
______________________________________________________________
`-` house./ There/ is/ his/ a library/ near
`->` There is a library near my house.
Tạm dịch: Có một thư viện gần nhà tôi.
_______________________________________________________________
`-` police station/ hospital./ There/ opposite / is/ a/ the/
`->` There is a police station opposite the hospital
Tạm dịch: Có một sở cảnh sát đối diện bệnh viện.
_______________________________________________________________
`-` near/ There/ a/ is/ the/ post office/ train station.
`->` There is a post office near the train station.
Tạm dịch: Có một sở cảnh sát gần ga tàu.
_______________________________________________________________
`-` between/ house/and / the/ is/ the/ police station/ train station./ My
`-` My house is between the police station and the train station.
Tạm dịch: Nhà tôi ở giữa sở cảnh sát và ga tàu.
Cách thành lập câu:
`-` Địa điểm 1 + giới từ chỉ vị trí + địa điểm 2
`-` There is/are + địa điểm 1 + giới từ chỉ vị trí + địa điểm 2
`-` Địa điểm 1 + between + địa điểm 2 + and + địa điểm 3
`1.` There is a post office next to the mall
`2.` There is a library near his house
`3.` There is a police station opposite the hospital
`4.` There is a post office near the train station.
`5.` My house is between the police station and the train station.
`--------------->`
`=>` Noun ( địa điểm `1` ) `+` next to `+` Noun ( địa điểm `2` ): ........ kế bên ....
`=>` Noun ( địa điểm `1` ) `+` near `+` Noun ( địa điểm `2` ): ........ gần ......
`=>` Noun ( địa điểm `1` ) `+` between `+` Noun ( địa điểm `2` ) `+` and `+` Noun ( địa điểm `3` ): ........ ở giữa ..... và .......
`=>` Noun ( địa điểm `1` ) `+` opposite `+` Noun ( địa điểm `2` ): ..... đối diện .....
`+)` There + is/ are + Noun ( địa điểm `1` ) + giới từ chỉ vị trí + Noun ( địa điểm `2` )