PRESENT SIMPLE.(Thì hiện tại đơn) 1. They.....(live) in Ha Noi=> 2. He....(learn) English every day=> 3. I....(be) a student=> 4. We....(have) Music on Monday=> 5. She....(like) playing sports=> 6. They....(play) basketball with friends=> 7. We....(be) teachers=> 8.Phong....(have) English today=> 9.I....(do) moring exercise=> 10. She....(go) to school in the morning=>

2 câu trả lời

$1.$ They live in Ha Noi.
$-$ Thì HTĐ diễn tả một thói quen lâu dài, một hành động lặp lại.
$2.$ He learns English every day.
$-$ He là số ít nên learn thêm s.
$3.$ I am a student.
$-$ I + am.
$4.$ We have Music on Monday.
$-$  We là số nhiều nên + V-bare
$5.$ She likes playing sports.
$-$  She là số ít nên like thêm s.
$6.$ They play basketball with friends.
$-$ They là số nhiều nên + V-bare.
$7.$ We are teachers.
$-$  We + are.
$8.$ Phong has English today.
$-$ Phong là số ít nên have đổi thành has.
$9.$ I do moring exercise.
$-$ I là số nhiều nên + V-bare
$10.$ She goes to school in the morning.
$-$ She là số ít nên + Ves/s
_______________________________________________________________

*Áp dụng câu trúc Thì Hiện Tại Đơn
$-$ Đối với động từ Tobe:
$(+)$ $S$ $+$ $am$/ $is$/ $are$ $+$ $N$/ $Adj$
$(-)$ $S$ $+$ $am$/ $is$/ $are$ $+$ $Not$ $N$ /$Adj$
$(?)$ $Am$/ $Is$/ $Are$ $+$ $S$ $+$ $N$/ $Adj?$ 
\(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + am/ is/ are.\\No, S + am/ is/ are + not.\end{array} \right.\)
$-$ Đối với động từ Thường:
$(+)$ $S$ $+$ $V$ $(s/ es)$ $+$…
$(-)$ $S$ $+$ $do$/ $does$ $+$ $not$ $+$ $V$ $(bare)$ $+$…
$(?)$ $Do$/ $Does$ $+$ $S$ $+$ $V$ $(bare)$ $+$…$?$ 
\(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + do/ does.\\No, S + do/ does + not.\end{array} \right.\) 

$\text{MR.HBA}$

$*$ Thì HTĐ với động từ thường :

$(+)$ S + Ves/s

$(-)$ S + don't/doesn't + V-bare

$(?)$ Do/Does + S + V-bare ?

$*$ Thì HTĐ với động từ tobe :

$(+)$ S + am/is/are + N/adj

$(-)$ S + am/is/are + not + N/adj

$(?)$ Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj ?

$1. $ live

$→$ Thì HTĐ diễn tả một thói quen lâu dài, một hành động lặp lại

$2. $ learns

$→$ Dấu hiệu : everyday

$→$ He là số ít nên + Ves/s

$3. $ am

$→$ I + am

$4. $ have

$→$ We là số nhiều nên + V-bare

$→$ Dấu hiệu : on Monday

$5. $ likes

$→$ She là số ít nên + Ves/s

$→$ S + like(s) + Ving : Thích làm gì

$6. $ play

$→$ They là số nhiều nên + V-bare

$7. $ are

$→$ We + are

$8. $ has

$→$ Phong là số ít nên + has

$9. $ do

$→$ I là số nhiều nên + V-bare

$10. $ goes

$→$ She là số ít nên + Ves/s

$#HT:)))$