Phân loại. Tên gọi Oxi. Oxit bazơ Oxit Axit 1 P2O5 2 Fe2O3 3 N2O5 4 SO2 5 CaO
2 câu trả lời
Em tham khảo!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{}&\text{Oxit Axit}&\text{Oxit Bazo}&\text{Đọc tên}\\\hline \text{$P_2O_5$}&\text{x}&\text{}&\text{Điphotpho Pentaoxit}\\\hline \text{$Fe_2O_3$}&\text{}&\text{x}&\text{Sắt(III)Oxit}\\\hline \text{$N_2O_5$}&\text{x}&\text{}&\text{Đinitơ Pentaoxit}\\\hline \text{$SO_2$}&\text{x}&\text{}&\text{Lưu huỳnh Đioxit}\\\hline\text{$CaO$}&\text{}&\text{x}&\text{Canxi Oxit}\\\hline \end{array}
__________________________________________________________
$+)$ Cách đọc tên Oxit Axit:
Tiền tố + Tên phi kim + Tiền tố + Oxit với tiền tố là:
$1:$ Mono
$2:$ Đi
$3$: Tri
$4:$ Tetra
$5:$ Penta
$+)$ Cách đọc tên Oxit Bazo:
Tên kim loại(hóa trị) + Oxit
Đáp án + Giải thích các bước giải:
P2O5 điphotpho pentaoxit oxit axit
Fe2O3 sắt(III) oxit oxit bazơ
N2O5 đinitơ pentaoxit oxit axit
SO2 lưu huỳnh trioxit oxit axit
CaO canxi oxit oxit bazơ