phải giải thích nhé nhanh lên 10h 15 ' mình nộp bài giải thích dài mới có ctlhn mình cảm các bạn hhhhhhhhhhhhhhheeeeeeeeeeeeeelllllllllllllllllllppppppppppppppppppp ____________ is waste material or unwanted thing that you throw a way, for example, an old plastic bottle, spoiled food from a kitchen. (0.5 Points) Garbage Biodegradable Water pollution An oil spill 2It lives in the sea. I'm frightened of it! It sounds like "park". (0.5 Points) It is a whale. It is a shark. It is an octopus. It is a crab. 3This big animal lives in the sea and on land or ice. It has two big round eyes. What is it? (0.5 Points) It is a shark It is an octopus. It is a whale. It is a seal. 4It has eight arms and lives in the ocean. What animal is it? (0.5 Points) It's a shark. It's a sea horse. It’s an octopus. It's a jelly fish. 5It is a grey sea animal. It can swim very fast and jump very high. It is also friendly. (0.5 Points) It’s a crab. It’s a dolphin. It’s a sea turtle. It’s a shark. 6Will we ______________ water pollution in the future? Yes, we will. (0.5 Points) stopped stopping stops stop 7To protect the environment, we ................................. pick up our trash before we go. (0.5 Points) doesn't has to can't must 8There is too much pollution. The fish ................................... live here. (0.5 Points) must have to can't should 9We ..................................... cut down the forests. We need to protect the animals. (0.5 Points) have to must can't can 10We ..................................... the oceans to make a better world. (0.5 Points) throw destroy protect pollute 11Complete the sentence. Use "will" or "won't". Plastic bags ______________ disappear. They will stay for a long time. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points) Enter your answer 12Look at the picture. Use "mustn't" or "must". You ............................ walk on the grass or pick up the flowers. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points) Enter your answer 13Look at the picture. Use "mustn't" or "can". Students .................................... use their phones in classrooms. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points) Enter your answer 14Complete the sentence. Use "will" or "won't". I am hungry. But I ___________ eat anything, because we are having dinner soon. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points) Enter your answer 15Complete the sentence. Use "will" or "won't". Don't worry. I ____________ send you an email soon. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points) Enter your answer 16Complete the sentence. Use "Will" or "Won't". _______ Billy spend all his money on a new game? No, he won't. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points) Enter your answer 17Use "must" or "have to". You ..................................... bring a passport when you travel to the USA. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points) Enter your answer 18Use "will" or "won't". I don't think it ..................... rain tomorrow. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points) Enter your answer 19This is a kind of small fish. It has a head like that of a horse. It is a ............................ (Fill in ONE missing word) (0.5 Points) Enter your answer 20An accident ship can cause an oil __________. (Fill in ONE missing word) Immersive Reader (0.5 Points)

2 câu trả lời

____________ is waste material or unwanted thing that you throw a way, for example, an old plastic bottle, spoiled food from a kitchen. (0.5 Points)

---------là phế liệu hoặc thứ không mong muốn mà bạn vứt bừa bãi, chẳng hạn như chai nhựa cũ, thức ăn hư hỏng trong nhà bếp.

Garbage rác     Biodegradable phân hủy sinh học       Water pollution  ô nhiễm nước       An oil spill  sự cố tràn dầu 

2.It lives in the sea. I'm frightened of it! It sounds like "park". (0.5 Points)

Nó sống ở biển. Tôi sợ hãi về nó! Nó nghe giống như "park "

It is a whale.  cá  voi     It is a shark.    cá mập        It is an octopus. bạch tuộc            It is a crab.   cua 

3.This big animal lives in the sea and on land or ice. It has two big round eyes. What is it? (0.5 Points)

Loài động vật lớn này sống ở biển và trên cạn hoặc trên băng. Nó có hai con mắt to tròn. Nó là gì?

It is a shark cá mập         It is an octopus.     bạch tuộc        It is a whale.     cá voi      It is a seal.    hải cẩu 

4.It has eight arms and lives in the ocean. What animal is it? (0.5 Points)

nó có 8 cái tay và sống ở biển . nó là j

It's a shark.   cá mập     It's a sea horse.    cá ngựa     It’s an octopus.  bạch tuộc          It's a jelly fish.   sứa 

5.It is a grey sea animal. It can swim very fast and jump very high. It is also friendly. (0.5 Points)

nó là đọng vật biển mà xám . nó có thể bơi và nhảy rất cao . nó rất thân hiện 

It’s a crab .   cua        It’s a dolphin.  cá heo          It’s a sea turtle.    rùa        It’s a shark.  cá mập 

6.Will we ______________ water pollution in the future? Yes, we will. (0.5 Points)

will + v nguyên thể ko chia

stopped            stopping          stops           stop

7.To protect the environment, we ................................. pick up our trash before we go. (0.5 Points)

để bảo vệ môi trường , chúng ta phải nhặt rác trước khi đi 

doesn't           has to               can't           must

8.There is too much pollution. The fish ................................... live here. (0.5 Points)

có  rất nhiều ô nhiễm . cá ko thể sống đc ở đây

must             have to             can't          should       

 9.We ..................................... cut down the forests. We need to protect the animals. (0.5 Points)

chúng ta ko thể chặt phá rừng . chúng ta cần bảo vệ đv 

have  to            must            can't          can

10.We ..................................... the oceans to make a better world. (0.5 Points)

chúng ta bảo vệ đại dương để lam cho thế giới trở lên tốt hơn 

throw           destroy            protect            pollute

11.Complete the sentence. Use "will" or "won't".

Plastic bags _____won't_________ disappear. They will stay for a long time. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points) 

Túi nhựa _____ sẽ không _________ biến mất. Họ sẽ ở lại trong một thời gian dài

12Look at the picture. Use "mustn't" or "must".

You ..............mustn't.............. walk on the grass or pick up the flowers. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points)

Bạn .............. không được .............. đi bộ trên cỏ hoặc hái hoa

13Look at the picture. Use "mustn't" or "can".

Students .................mustn't................... use their phones in classrooms. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points)

Học sinh ................. không được ................... sử dụng điện thoại trong lớp học.

14Complete the sentence. Use "will" or "won't".

I am hungry. But I _____won't______ eat anything, because we are having dinner soon. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points)

Tôi đói. Nhưng tôi _____ sẽ không ______ ăn bất cứ thứ gì, bởi vì chúng ta sắp ăn tối.

15Complete the sentence. Use "will" or "won't".

Don't worry. I ____will________ send you an email soon. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points)

Đừng lo lắng. Tôi ____sẽ________ gửi email cho bạn sớm.

16Complete the sentence. Use "Will" or "Won't".

___Will____ Billy spend all his money on a new game? No, he won't. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points) 

Billy có tiêu hết tiền vào một trò chơi mới không? Không, anh ấy sẽ không

17Use "must" or "have to".

You ....................must................. bring a passport when you travel to the USA. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points)

Bạn ....... phải ......... mang theo hộ chiếu khi đến Hoa Kỳ

18Use "will" or "won't".

I don't think it ...........will.......... rain tomorrow. (Fill in ONE missing word) (0.5 Points)

tôi ko nghĩ nó sẽ mưa vào ngày mai 

19.This is a kind of small fish. It has a head like that of a horse. It is a ............................ (Fill in ONE missing word) (0.5 Points)

Đây là một loại cá nhỏ. Nó có một cái đầu giống như của một con ngựa. Nó là một con cá ngựa 

Enter your answer; sea horse 

20An accident ship can cause an oil ____spill______. (Fill in ONE missing word) Immersive Reader (0.5 Points)

Một con tàu bị tai nạn có thể gây ra tràn dầu

Garbage is waste material or unwanted thing that you throw a way, for example, an old plastic bottle, spoiled food from a kitchen.

=> Rác là phế liệu hoặc những thứ không mong muốn mà bạn vứt bừa bãi, ví dụ như chai nhựa cũ, thực phẩm hư hỏng trong nhà bếp

( Garbage : Rác

Biodegradable : Phân hủy sinh học

Water pollution : Ô nhiễm nguồn nước

An oil spill : Sự cố tràn dầu )

2. it's a shark

( - Nó sống ở biển. Tôi sợ hãi về nó!

  - Nó nghe giống như "park".

=> Đó là một con cá mập <shark> )

3. it's a seal

( - Loài động vật lớn này sống ở biển và trên cạn hoặc trên băng.

  - Nó có hai con mắt to tròn.

=> Đó là một con hải cẩu )

4. It’s an octopus

( Nó có tám cánh tay và sống ở đại dương.

=> nó là 1 con bạch tuộc )

5. It’s a dolphin.

( - Nó là một loài động vật biển màu xám.

  - Nó có thể bơi rất nhanh và nhảy rất cao.

  - Nó cũng thân thiện.

=> nó là 1 con cá heo )

6. stop

( thì tương lai đơn : S + will +  V(nguyên thể) )

7. must

( Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần phải nhặt rác trước khi đi. )

8. can't

( ở đây quá ô nhiễm. cá ko thể sống ở đây. )

9. can't

( Chúng ta ko thể chặt phá rừng. Chúng ta cần phải bảo vệ các loài động vật. )

10. protect

( Chúng ta bảo vệ các đại dương để tạo nên một thế giới tốt đẹp hơn.

throw : ném
destroy : hủy hoại
pollute : ô nhiễm )

11. Plastic bags won't disappear. They will stay for a long time.

( Túi ni lông sẽ không biến mất. Họ sẽ ở lại trong một thời gian dài. )

12. You mustn't walk on the grass or pick up the flowers. 

( Bạn không được đi trên cỏ hoặc hái hoa. )

13. Students mustn't use their phones in classrooms. 

( Học sinh không được sử dụng điện thoại trong lớp học. )

14. I am hungry. But I won't eat anything, because we are having dinner soon.

( Tôi đói. Nhưng tôi sẽ ko ăn bất cứ thứ gì, bởi vì chúng tôi sắp ăn tối. )

15. Don't worry. I will send you an email soon.

( Đừng lo lắng. Tôi sẽ gửi email cho bạn sớm. )

16. Will Billy spend all his money on a new game? No, he won't.

( Billy sẽ tiêu hết tiền vào một trò chơi mới? Không, anh ấy sẽ không. )

17. You must bring a passport when you travel to the USA. 

( Bạn phải mang theo hộ chiếu khi đến Hoa Kỳ. )

18. I don't think it will rain tomorrow. 

( Tôi không nghĩ nó sẽ mưa vào ngày mai. )

19.This is a kind of small fish. It has a head like that of a horse. It is a seahorses.

( Đây là một loại cá nhỏ. Nó có một cái đầu giống như của một con ngựa. Nó là một con cá ngựa. )

20. An accident on a ship can cause an oil spill.

( Một con tàu bị tai nạn có thể gây ra tràn dầu. )

Câu hỏi trong lớp Xem thêm