Nung 100 gam CaCO3 thu được 11,2 lít khí CO2 đktc. Tính khối lượng CaO sinh ra và % CaCO3 đã phân hủy
2 câu trả lời
Đáp án+Giải thích các bước giải:
`n_{CO_2 (đktc)} = V/{22,4} = {11,2}/{22,4}` `= 0,5` `(mol)`
`PTHH :` `CaCO_3` $\xrightarrow{t^o}$ `CaO + CO_2uparrow`
Ta có : `n_{CaCO_3} = n_{CaO} = n_{CO_2} = 0,5` `(mol)`
`->` `m_{CaO} = nxxM = 0,5xx56 = 28` `(g)`
`->` `m_{CaCO_3} = nxxM = 0,5xx100 = 50` `(g)`
`=>` `%m_{CaCO_3} = {50}/{100}xx100% = 50%`
Em tham khảo!
Đáp án:
$m_{CaO}$ $=28g$
$\text{%}$$CaCO_3=50$$\text{%}$
Giải thích các bước giải:
Ta có PTHH sau:
$CaCO_3$ $\xrightarrow{t^o}$ $CaO+CO_2$
________________________________________________
Có $n_{CO_2}$ $=$ $\dfrac{11,2}{22,4}$ $=0,5$ mol
Dựa vào PTHH) $n_{CaO}$ $=$ $n_{CO_2}$ $=0,5$ mol
Vậy $m_{CaO}$ $=0,5.56=28g$
Dựa vào PTHH) $n_{CaCO_3}$ $=$ $n_{CO_2}$ $=0,5$ mol
Vậy $m_{CaCO_3}$ $=0,5.100=50g$
$\rightarrow$ $\text{%}$ $CaCO_3$ bị phân hủy $=$ $\dfrac{50}{100}$$.100=50$ $\text{%}$