Những thuật ngữ tiếng anh trong toán không chép mạng

2 câu trả lời

Những thuật ngữ tiếng anh trong toán học là:

Add :  Cộng / Thêm

Area : Diện Tích

Average : Trung bình

Block : Khối

Caculate : Tính

Consecutive : Liên Tiếp

Difference : Hiệu số

Digit : Chữ số

Distinct : Phân biệt / Khác nhau

Divide : Chia

Divisible : Có thể chia hết

Aqual : Bằng

Even : Chẵn

Exactly : Chính xác

Greater : Lớn hơn

Greatest : Lớn nhất

Perimeter : Chu vi

Product : Tích số

Rectangle : Hình chữ nhật

Omes : Hàng đơn vị

Width : Chiều rộng

Tens : Hàng chục

Hudrest : Hàng trăm

Thousand : Hàng nghìn

Place : Vị trí / Hàng

Numbers : Số

One - digit number : Số có 1 chữ số

Two - digit numbers : Số có 2 chữ số

Sequence number : Dãy số

Natural number : Số tự nhiên

Ton : Tấn

Kilogram : Ki - Lô - Gam

Second : Giây

Minute : Phút

Century : Thế kỉ

Triangle : Hình tam giác

Sum : Tổng

Subraction :Phép tính trừ

Subtract : Trừ , bớt đi

Angle : Góc

Acute angle : Góc nhọn

Obtuse angle : Góc tù

Right angle : Góc vuông

Straight angle : Góc bẹt

Các thuật ngữ tiếng Anh trong toán học là:

Mời bạn tham khảo

Arithmetic: số học.

Algebra: đại số

Statistics: thống kê

Geometry: hình học.

calculus: phép tính.

Integer: số nguyên.

Even number: số chẵn.

Odd number: số lẻ

KHANG HD247

Cho mk câu trả lời hay nhất

                                          Chúc bạn học giỏi nha !!!