những ngữ pháp tiếng anh

2 câu trả lời

I . TOO / ENOUGH : Quá … không thể …*S + Be + TOO + ADJ + ( for +O ) + To + V .* S+ V + TOO +ADV + ( for+ O ) + To + V .*S+ Be +( NOT ) + ENOUGH + ADJ+ ( for + O ) + To + V . Đủ … để*S+ V + (NOT ) + ENOUGH+ ADV + ( for + O ) + To +V.II. So ……That : Such …….That : Quá ……….đến nỗi mà …….*SO + ADJ / ADV + That + Clause .*SUCH + ( a , an ) + ADJ + N + That Clause .III. REFLECTIVE PRONOUNS : Đại từ phản thânI -> MyselfWe -> OurselvesYou -> Yourself / yourselvesThey -> ThemselvesShe -> HerselfHe -> HimselfIt -> ItselfIV . MODAL VERBS : Động từ kiếm khuyếtS + MODAL VERBS ( not ) + Vinf without “To ”CanCouldShouldMayMightMustOught to : nênHad better: nênWouldV. USED TO / BE USED TO1.S + USED TO + V : Đã từng làm gì trong quá khứ2. S + BE USED TO + VING / N : Quen ( trở nên quen ) làm gì đóVI . DEMANDs : CÂU RA LỆNH* V + ( Please ) .* DON’T + V + ( Please )VII . REPORTED SPEECH : Câu tường thuật1.Polite requests– “ CAN / COULD / WOULD / WILL + YOU + ( Please ) + Vinf ……? ”– “ V + Please ”.– “ DON’T + V + Please ”->Reported speech :S + ASKED + O + ( not ) + to + V.TOLDREQUESTED2. Advice :Lời khuyên“ S + should / ought to / had better (not ) ………..”->REPORTED SPEECH– S + Advised + O + (not ) to V.– S + Said ( to O ) That S (o ) should / ought to / had better….VII. So as / In order for purpose :Chỉ mục đíchSo as ( not ) to V = In order ( not ) to V : Để ( không )VIII . GERUNDS . Danh động từS + V + GERUND(Ving).LoveLike ( Dislike )EnjoyHatePreferStart( Begin)Stop / FinishPracticeRemember : nhớ đã làm gì trong qkhứTry : thử # Try + to V : cố gắngMind : phiền lòngIX . Passive voice: Câu bị động

  • Present simpleActive+ S + Vs ,es + OS + Vzero + O– S + do / does not + Vinf + O .? Wh + do /does + S + Vinf + OPassiveWh+S(o)+is/am/are( not)+VpII
  • Present Continuous

Wh + S + is (not )+ Ving + O-> Wh + S(o) + is + being + VpII                am                are

  • Present perfect

Wh + S + have + VpII -> Wh + S(o) + have + been VpII                has

  • Past SimpleActive+ S + VED + O .– S + didn’t + V inf + O .? ( Wh) + Did + S + Vinf + O ?PassiveWh +S(O) + was (not)+ VpIIwere
  • Near future.

Wh + S + is + going +to V + OamareWh + S(o) is + going +tobe+VpIIamare

  • Modal Verbs Động từ khiếm khuyết

S + MODAL VERBS ( not ) +be + VPIICanCouldShouldMayMightMustOught to : nênHad better: nênWouldWillShallX . Present Perfect. Thì hiện tại hoàn thành1. Use: + to express an unfinished action ( một hành động dang dở )+to express an experience. ( một kinh nghiệm )+ to express an action which has just happened in the past but the time is not important.* Dấu hiệu nhận biết: since, for, not….yet, ….yet? , lately = recently( gần đây ) , so far = since then = up to now ( từ đó đến nay ), just( vừa mới ) , already( rồi) , never , ever , it is the first ( second …) timeXI . Do / Would you mind…………….?+ Do you mind + Ving ……? -> a polite request.Would you mind + Ving ….?+ Do you mind if I + Vzero ………? -> a polite permissionWould you mind if + I + Ved ……?= May / Can I + Vinf ………?XII. Present participle/past participle

  1. Present participle ( Ving )

It is used as an Adj to modify a N ( active )Ex . The tiger killing the hunter is very big

  1. Past participle ( VpII )

It is used as an Adj to modify a N ( passive )Ex. The tiger killed by the hunter is very big .XIII. Present Conti…with always Hiện tại tiếp diễn với always

  • It is used to express a complaint .

Ex . He is always talking in the class !You are always making noisy when I sleep well!XIV. How to pronounce the ending “ed” and “s” & “es” Phát âm –ed và -s

  1. “ed”
  • / id / : Tận cùng là các âm : / t / & / d /
  • / t / : Tận cùng là các âm : / s / , / f / , / p / , / k / , / tS / , / S /

Ex : laughed , washed , watched , danced

  • / d / : Trường hợp còn lại .

Ex : raised , used , studied ………..

  1. “s” & “es ”

/ iz / : Tận cùng là các âm : / s / ; /S/ ; / z / ; / tS / ; / dz/Ex : buses ; houses ; places ; couches ; oranges ; boxes……

  • / s / : Tận cùng là các âm : / p / ; / k / / t / ; / f /
  • / z / : Trường hợp còn lại.

XV : Reported speech . Câu tường thuật1 . Direct : Present simple -> Indirect : Past simple+ S + Ves, s / Vzero. -> S said S + Ved …….– S + don’t / doesn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t VinfDo / Does + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved……Wh + do/does + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved ……….2 . Direct : Past simple -> Indirect : Past simple+ S + Ved . -> S said S + Ved …….– S + didn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t VinfDid + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved.Wh + did + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved .3. Present Continuous…. -> Past ContinuousS + is (not )+ Ving + O -> S said S + was ( not )+ Ving .      am                                                 were      areis / am / are + S + Ving ? -> S asked +O if /whether S + was/were + Ving .Wh + is / am/are +S + Ving ? -> S + asked O Wh + S + was / were + Ving.4. Present perfect -> Past PerfectS + have (not ) + VpII . -> S said + S+ had+ VpII.        hasHave / has + S + VpII ? -> S asked O if/ whether S + had + VpII.Wh + have / has + S + VpII ? S asked Wh + S + had + VpII .5. Will / Shall -> Would6. Can -> Could7. Must -> Had to8. Is / am / are going to -> was / were going to9.May -> Might

1. Đại từ phản thân – Reflexive pronouns

Đại từ phản thân được sử dụng khi các chủ ngữ chịu tác động bởi chính hành động của mình chứ không phải ai/vật khác. 

Ví dụ: 

Yesterday, David cried so hard because he cut himself with a knife.

= Hôm qua, David đã khóc nhiều vì anh ấy bị đứt tay.

Chủ ngữ

Đại từ phản thân

I

Myself

You

Yourself/ Yourselves

We

Ourselves

They

Themselves

He

Himself

She

Herself

It

Itself

2. So sánh 

So sánh – Comparison

 

Tính từ dài

Tính từ ngắn

So sánh hơn

Chủ ngữ 1 + động từ + more + tính từ + than + chủ ngữ 2.

Chủ ngữ 1 + động từ + tính từ thêm er + than + chủ ngữ 2.

(Comparative)

David is more handsome than Alex.

= David đẹp trai hơn Alex.

Mine is better than yours.

= Của tôi tốt hơn của bạn.

So sánh nhất

Chủ ngữ 1 + động từ + the most + tính từ + danh từ.

Chủ ngữ 1 + động từ + the + tính từ thêm est + danh từ.

(Superlative)

David is the most brilliant one among the students.

= David là người nổi bật nhất trong số các học sinh.

My cars were the smallest toys in the toy shop.

= Chiếc xe của tôi là món đồ chơi nhỏ nhất ở cửa hàng đồ chơi.

3. Một vài loại câu thường gặp trong tiếng Anh

Câu điều kiện – loại câu thông dụng trong tiếng Anh

Câu mệnh lệnh

(Commands)

: ra lệnh/yêu cầu ai đó làm việc gì đó

– Go to bed, right now!

= Đi ngủ ngay đi!

– Don’t you dare put that thing in your mouth!

= Đừng có cho thứ đó vào miệng!

Câu đề nghị

(Requests)

: yêu cầu ai đó làm việc gì đó cho mình hoặc xin phép, đề nghị ai làm việc gì đó

Can/Could/May/Might + You/I + …?

– Can you do me a favor?

= Bạn có thể giúp tôi một việc được không?

– Can I go to the bathroom, please?

= Tôi có thể sử dụng nhà tắm này được không?

Câu mời

(Invitations)

: mời ai đó làm một việc gì đó

– Will you go to Danny’s wedding with me?

= Bạn sẽ đến dự đám cưới của Danny với tôi chứ?

– Would you like to have a cup of coffee?

= Bạn có muốn uống một ly cà phê không?

Câu bị động

(Passive voice)

: được sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh tới đối tượng được tác động trong câu.

Chủ ngữ (tân ngữ trong câu chủ động) + động từ be + động từ dạng quá khứ phân từ (+ by + tân ngữ – chủ ngữ trong câu chủ động).

– Tom was hit by a car.

= Tom bị xe đụng.

– A fan is moved by a muscular woman.

= Một người hâm mộ bị lôi đi bởi một người phụ nữ cơ bắp.

Câu điều kiện

(Conditional Sentences)

– Loại 0: câu điều kiện diễn tả thói quen hoặc sự hiển nhiên, tất yếu xảy ra

If + chủ ngữ + vị ngữ (thì hiện tại), chủ ngữ + vị ngữ (thì hiện tại)

– Loại 1: câu điều kiện có thực ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại, ở tương lai

If + chủ ngữ + vị ngữ (thì hiện tại), chủ ngữ + will + động từ nguyên thể

– Loại 2: câu điều kiện không có thật ở hiện tại – thể hiện mong muốn ở hiện tại

If + chủ ngữ + vị ngữ (thì quá khứ đơn), chủ ngữ + would/could/should + động từ nguyên thể

– Loại 3: câu điều kiện không có thật trong quá khứ – thể hiện sự nuối tiếc vì đã không thể thực hiện được hoạt động nào đó trong quá khứ

If + chủ ngữ + vị ngữ (thì quá khứ hoàn thành), chủ ngữ + could/should/would + động từ thì hiện tại hoàn thành.

Ngoài ra, bạn có thể luyện tập thêm 50 câu bài tập làm ‘trùm’ Câu điều kiện (kèm đáp án) để củng cố vững chắc kiến thức về câu điều kiện nhé.

4. Các động từ khuyết thiếu – Modal verbs

Các động từ khiếm khuyết  – Modal verbs

Must

– diễn tả việc ra lệnh hoặc mong được thực hiện của người nói

– ví dụ

You must go to bed before 10 pm.

= Bạn nên đi ngủ trước 10 giờ đêm.

Have/Has to

– diễn tả sự bắt buộc một cách mạnh mẽ từ bên ngoài

– ví dụ: Lynn has to leave the team because she cheated.

= Lynn phải rời khỏi đội bởi vì cô ấy gian lận.

Ought to

– diễn tả việc thực hiện lời khuyên theo trách nhiệm nhưng không chắc chắn

– ví dụ: 

Ben was wrong, he ought to say sorry to the principle.

= Ben đã làm sai, anh ấy nên nói lời xin lỗi theo đúng nguyên tắc.

Để nắm chắc và cụ thể hơn về Modal verbs, mời bạn xem thêm Đầy đủ về động từ khuyết thiếu không thể bỏ lỡ.

5. Ôn lại các thì trong tiếng Anh

Các thì trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 8

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 tập trung ôn lại cho các bạn học sinh những thì động từ đã học như: các thì hiện tại, quá khứ, tương lai đơn, tiếp diễn và hoàn thành. Để nắm bắt tất tần tật về các thì trong tiếng Anh, mời bạn tham khảo Series 10 PHÚT GIỎI NGAY THÌ TIẾNG ANH của Language Link Academic gồm:

Thì Hiện tại Đơn

Thì Hiện tại Tiếp diễn

Thì Hiện tại Hoàn thành

Thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn

Thì Quá khứ Đơn

Thì Quá khứ Tiếp diễn

Thì Quá khứ Hoàn thành

Thì Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn

Thì Tương lai Đơn & Tương lai Gần

Thì Tương lai Tiếp diễn

Thì Tương lai Hoàn thành

Thì Tương lai Hoàn thành Tiếp diễn

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
5 lượt xem
2 đáp án
17 giờ trước