Nhiệt phân hoàn toàn 1,58 gam KMnO4 a, tính khối lượng các chất rắn thu được sau phản ứng b, tính thể tích khí O2 trong điều kiện chuẩn.
2 câu trả lời
`flower`
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`2KMnO_4→^{t^o}MnO_2+O_2+K_2MnO_4`
`n_{KMnO_4}=(1,58)/158=0,01(mol)`
Theo pt :
`n_{MnO_2}=n_{O_2}=n_{K_2MnO_4}=n_{KMnO_4} ×1/2 = 0,01 ×1/2 =0,005(mol)`
* * * * * * * * * * * * * * *
`a.`
`m_{MnO_2}=0,005×87=0,435(g)`
`m_{K_2MnO_4}=0,005×197=0,985(g)`
`m_{cr}=0,435+0,985=1,42(g)`
`b.`
`V_{O_2}=0,005×24,79=0,12395(l)`
a) $n_{KMnO_4}=\dfrac{1,58}{158}=0,01(mol)$
PTHH:
$2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
Dựa vào phương trình: $n_{K_2MnO_4}=n_{MnO_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,005(mol)$
$m_\text{ rắn}=m_{K_2MnO_4}+m_{MnO_2}=0,005\times (197+87)=1,42(gam)$
b) $n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,005(mol)$
$→V_{O_2}=0,005\times24,79=0,12395(l)$