nêu mẫu câu về thời tiết từ vựng về thời tiết ít nhất 10 từ
2 câu trả lời
Từ vựng:
weather: thời tiết
sunny: nắng
raining: mưa
foggy: sương mù
snowing : tuyết rơi
dry season: mùa khô
rainy season: mùa mưa
windy: gió
cloudy: mây
cold: lạnh
warm: ấm áp
cool; mát mẻ
hot: nóng
wet; ẩm ướt
* Mẫu câu:
1. When it's hot anh sunny, it's usually a dry day.
2. When it's rainning or snowing, it's a wet day.
3. the weather's hot and sunny.
* Câu hỏi:
What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It's............
What’s the weather like in + place ? ( Ho Chi Minh city, Korea,...)
. what's the weather like?- it's sunny Thời tiết thế nào? trời nắng
vocabulary
- Windy: nhiều gió
- Brezze: gió nhẹ
- Foggy : có sương mù
- Thunder: sấm sét
- Rain-storm: mưa bão
- Rain: mưa
- Sunny: bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây
- cloudy:có mây
- Snow: tuyết
- Tornado: lốc xoáy
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm