nêu các đại lượng có trong phương trình và nêu tính chất chuyển động: a. x=5+2t+t^2 b. x=6 - 10t+0.5t^2 c. x=2t=t^2 d. x=20t - 2t^2 e. v=6+0.5t
1 câu trả lời
Phương pháp: Đồng nhất các hệ số của phương trình bài cho với phương trình tổng quát.
Với a.v0 < 0: vật chuyển động chậm dần đều.
Với a.v0 > 0: vật chuyển động nhanh dần đều.
Giải thích các bước giải:
Phương trình chuyển động tổng quát:
\(x = {x_0} + {v_0}t + {1 \over 2}a{t^2}\)
a) Phương trình: \(x = 5 + 2t + {t^2}\)
Ta có: \(\left\{ \matrix{
{x_0} = 5 \hfill \cr
{v_0} = 2 \hfill \cr
{1 \over 2}a = 1 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
{x_0} = 5 \hfill \cr
{v_0} = 2 \hfill \cr
a = 2 \hfill \cr} \right.\)
Do \(a.{v_0} > 0\) nên chuyển động của vật là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
b) Phương trình: \(x = 6 - 10t +0,5 {t^2}\)
Ta có: \(\left\{ \matrix{
{x_0} = 6 \hfill \cr
{v_0} = - 10 \hfill \cr
{1 \over 2}a = 0,5 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
{x_0} = 6 \hfill \cr
{v_0} = - 10 \hfill \cr
a = 1 \hfill \cr} \right.\)
Do \(a.{v_0} < 0\) nên chuyển động của vật là chuyển động thẳng chậm dần đều.
c) Phương trình: \(x = 2t - {t^2}\)
Ta có: \(\left\{ \matrix{
{x_0} = 0 \hfill \cr
{v_0} = 2 \hfill \cr
{1 \over 2}a = - 1 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
{x_0} = 0 \hfill \cr
{v_0} = 2 \hfill \cr
a = - 2 \hfill \cr} \right.\)
Do \(a.{v_0} < 0\) nên chuyển động của vật là chuyển động thẳng chậm dần đều.
d) Phương trình: \(x = 20t - 2{t^2}\)
Ta có: \(\left\{ \matrix{
{x_0} = 0 \hfill \cr
{v_0} = 20 \hfill \cr
{1 \over 2}a = - 2 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
{x_0} = 0 \hfill \cr
{v_0} = 20 \hfill \cr
a = - 4 \hfill \cr} \right.\)
Do \(a.{v_0} < 0\) nên chuyển động của vật là chuyển động thẳng chậm dần đều.
e) Phương trình: \(v = {v_0} + at = 6 + 0,5t\)
Ta có: \(\left\{ \matrix{
{v_0} = 6 \hfill \cr
a = 0,5 \hfill \cr} \right.\)
Do \(a.{v_0} > 0\) nên chuyển động của vật là chuyển động thẳng nhanh dần đều.