Nền sản xuất TBCN với sự hình thành hai giai cấp mới đó là: A: giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến. B: giai cấp tư sản và gia cấp tiểu tư sản. C: giai cấp tư sản và giai cấp nông dân. D: giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. 19 Vì sao các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh việc xâm chiếm thuộc địa? A: Vì muốn mở rộng lãnh thổ của mình. B: Vì muốn gây ảnh hưởng của mình với nước khác. C: Vì nhu cầu về tài nguyên, nhân công, thị trường tiêu thụ hàng hóa. D: Vì sự phát triển của cách mạng công nghiệp. 20 Vì sao nói thế kỉ XIX là thế kỉ của sắt, máy móc và động cơ hơi nước? A: Vì máy móc, động cơ hơi nước ra đời giúp giảm bớt sức lao động cho con người. B: Vì máy móc, động cơ hơi nước xuất hiện và được áp dụng ngày càng nhiều vào trong sản xuất chứng tỏ sự phát của nền công nghiệp TBCN. C: Vì máy móc được chế tạo và áp dụng vào sản xuất. D: Vì con người đã tìm ra sắt và áp dụng vào sản xuất. 21 Đến đầu thế kỉ XX, nước nào ở Đông Nam Á không bị biến thành thuộc địa? A: Việt Nam. B: Xiêm (Thái Lan). C: Mã Lai. D: In-đô-nê-xi-a. 22 Xã hội Pháp trước cách mạng phân ra những đẳng cấp nào? A: Tăng lữ, quí tộc và nông dân. B: Tăng lữ, quí tộc và tư sản. C: Tăng lữ, quí tộc và đẳng cấp thứ ba. D: Nông dân, tư sản và đẳng cấp thứ ba. 23 Tình hình nước Nga trước cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ hai (2/1917) có điểm gì giống so với tình hình nước Nga trước cuộc Cách mạng 1905 – 1907 là A: phong trào phản đối chiến tranh, đòi lật đổ chế độ Nga hoàng lan rộng. B: các cuộc cách mạng đều đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Bôn-sê-vích Nga. C: Nga hoàng đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh với Nhật Bản. D: Nga hoàng đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh với Đức và các nước đồng minh của Đức. 24 Mục đích của phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc là A: chống lại âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc. B: đòi tăng lương và giảm giờ làm công nhân. C: chống lại lực lượng phản cách mạng của Tưởng Giới Thạch. D: đòi phong kiến Mãn Thanh phải thực hiện cải cách dân chủ. 25 Văn bản đầu tiên ra đời trong cách mạng tư sản Pháp: A: Tuyên ngôn độc lập. B: Hiệp ước Vecxai. C: Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền. D: Hiến pháp.

2 câu trả lời

18. Nền sản xuất TBCN với sự hình thành hai giai cấp mới đó là:

A. giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến.

B. giai cấp tư sản và gia cấp tiểu tư sản.

C. giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.

D. giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.

19. Vì sao các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh việc xâm chiếm thuộc địa?

A. Vì muốn mở rộng lãnh thổ của mình.

B. Vì muốn gây ảnh hưởng của mình với nước khác.

C. Vì nhu cầu về tài nguyên, nhân công, thị trường tiêu thụ hàng hóa.

D. Vì sự phát triển của cách mạng công nghiệp.

20. Vì sao nói thế kỉ XIX là thế kỉ của sắt, máy móc và động cơ hơi nước?

A.Vì máy móc, động cơ hơi nước ra đời giúp giảm bớt sức lao động cho con người.

B. Vì máy móc, động cơ hơi nước xuất hiện và được áp dụng ngày càng nhiều vào trong sản xuất chứng tỏ sự phát của nền công nghiệp TBCN.

C. Vì máy móc được chế tạo và áp dụng vào sản xuất.

D. Vì con người đã tìm ra sắt và áp dụng vào sản xuất.

21. Đến đầu thế kỉ XX, nước nào ở Đông Nam Á không bị biến thành thuộc địa?

A. Việt Nam.

B. Xiêm (Thái Lan).

C. Mã Lai.

D. In-đô-nê-xi-a.

22. Xã hội Pháp trước cách mạng phân ra những đẳng cấp nào?

A. Tăng lữ, quí tộc và nông dân.

B. Tăng lữ, quí tộc và tư sản.

C. Tăng lữ, quí tộc và đẳng cấp thứ ba.

D. Nông dân, tư sản và đẳng cấp thứ ba.

23. Tình hình nước Nga trước cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ hai (2/1917) có điểm gì giống so với tình hình nước Nga trước cuộc Cách mạng 1905 – 1907 là

A. phong trào phản đối chiến tranh, đòi lật đổ chế độ Nga hoàng lan rộng.mạng dân chủ tư 

B. các cuộc cách mạng đều đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Bôn-sê-vích Nga.

C. Nga hoàng đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh với Nhật Bản.

D. Nga hoàng đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh với Đức và các nước đồng minh của Đức.

24. Mục đích của phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc là

A. chống lại âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc.

B. đòi tăng lương và giảm giờ làm công nhân.

C. chống lại lực lượng phản cách mạng của Tưởng Giới Thạch.

D. đòi phong kiến Mãn Thanh phải thực hiện cải cách dân chủ.

25. Văn bản đầu tiên ra đời trong cách mạng tư sản Pháp:

A. Tuyên ngôn độc lập.

B. Hiệp ước Vecxai.

C. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền.

D. Hiến pháp.

Cho mk câu trl hay nhất nhé.

Ai báo cáo vp mk, mk sẽ báo cáo vp ng đó.

Nền sản xuất TBCN với sự hình thành hai giai cấp mới đó là:
 A:  giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến.
 B: giai cấp tư sản và gia cấp tiểu tư sản.
 C: giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.
 D: giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
19 Vì sao các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh việc xâm chiếm thuộc địa?
 A: Vì muốn mở rộng lãnh thổ của mình.
 B:  Vì muốn gây ảnh hưởng của mình với nước khác.
 C: Vì nhu cầu về tài nguyên, nhân công, thị trường tiêu thụ hàng hóa.
 D: Vì sự phát triển của cách mạng công nghiệp.20 Vì sao nói thế kỉ XIX là thế kỉ của sắt, máy móc và động cơ hơi nước?
 A:  Vì máy móc, động cơ hơi nước ra đời giúp giảm bớt sức lao động cho con người.
 B: Vì máy móc, động cơ hơi nước xuất hiện và được áp dụng ngày càng nhiều vào trong sản xuất chứng tỏ sự phát của nền công nghiệp TBCN.
 C: Vì máy móc được chế tạo và áp dụng vào sản xuất.
 D: Vì con người đã tìm ra sắt và áp dụng vào sản xuất.
21 Đến đầu thế kỉ XX, nước nào ở Đông Nam Á không bị biến thành thuộc địa?
 A: Việt Nam.
 B: Xiêm (Thái Lan).
 C: Mã Lai.
 D: In-đô-nê-xi-a.
22 Xã hội Pháp trước cách mạng phân ra những đẳng cấp nào?
 A:  Tăng lữ, quí tộc và nông dân. 
 B: Tăng lữ, quí tộc và tư sản.
 C: Tăng lữ, quí tộc và đẳng cấp thứ ba.
 D: Nông dân, tư sản và đẳng cấp thứ ba.
23 Tình hình nước Nga trước cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ hai (2/1917) có điểm gì giống so với tình hình nước Nga trước cuộc Cách mạng 1905 – 1907 là
 A: phong trào phản đối chiến tranh, đòi lật đổ chế độ Nga hoàng lan rộng.
 B: các cuộc cách mạng đều đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Bôn-sê-vích Nga.
 C: Nga hoàng đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh với Nhật Bản.
 D: Nga hoàng đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh với Đức và các nước đồng minh của Đức.
24 Mục đích của phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc là
 A: chống lại âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc.
 B: đòi tăng lương và giảm giờ làm công nhân.
 C: chống lại lực lượng phản cách mạng của Tưởng Giới Thạch.
 D: đòi phong kiến Mãn Thanh phải thực hiện cải cách dân chủ.
25 Văn bản đầu tiên ra đời trong cách mạng tư sản Pháp:
 A: Tuyên ngôn độc lập.
 B: Hiệp ước Vecxai.
 C: Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền.
 D: Hiến pháp.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
8 giờ trước