Một vật nhỏ khối lượng m = 1kg trượt từ cao xuống thấp trên một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α = 300 so với phương ngang. Cho g = 10m/s2 . Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ = 1/2√3 a. Tính độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật b. Tính độ lớn gia tốc của vật c. Với góc nghiêng α là bao nhiêu thì vật có thể trượt thẳng đều xuống dốc
1 câu trả lời
Đáp án:
$\begin{align}
& a){{F}_{ms}}=2,5N \\
& b)a=2,5m/{{s}^{2}} \\
& c)\alpha =16,{{1}^{0}} \\
\end{align}$
Giải thích các bước giải:
$m=1kg;\alpha ={{30}^{0}};\mu =\dfrac{1}{2\sqrt{3}}$
theo định luật II Niuton ta có:
$\overrightarrow{N}+\overrightarrow{P}+\overrightarrow{{{F}_{ms}}}=m.\overrightarrow{a}$ (1)
theo phương oy:
$oy:N={{P}_{y}}=P.cos\alpha $
Độ lớn lực ma sát:
${{F}_{ms}}=\mu .N=\mu .P.cos\alpha =\dfrac{1}{2\sqrt{3}}.1.10.cos30=2,5N$
b) chiếu (1) theo ox:
$\begin{align}
& \text{ox: }{{\text{P}}_{X}}-{{F}_{ms}}=m.a \\
& \Leftrightarrow P.\sin \alpha -{{F}_{ms}}=ma \\
& \Rightarrow a=\dfrac{1.10.\sin 30-2,5}{1}=2,5m/{{s}^{2}} \\
\end{align}$
c) để vật trượt thẳng đều xuống dốc thì gia tốc vật bằng không nên:
$\begin{align}
& P.\sin \alpha ={{F}_{ms}} \\
& \Leftrightarrow P.\sin \alpha =\mu .P.cos\alpha \\
& \Leftrightarrow \sin \alpha =\dfrac{1}{2\sqrt{3}}.cos\alpha \\
& \Rightarrow \alpha =16,{{1}^{0}} \\
\end{align}$