Một số nước sử dụng đơn vị đo khối lượng là pound (kí hiệu là 1lb, biết 1lb = 454g). Một học sinh có khối lượng 35kg thì tương đương:Immersive Reader (1 Point) 3500g 0,35 tạ 77,1lb 0,42 yến
2 câu trả lời
Đáp án:
`B. 0,35` tạ `; C. 77,1lb`
Giải thích các bước giải:
Đổi `35kg = 0,035` tấn
`= 0,35` tạ
` = 3,5` yến
`= 35kg`
`= 350hg`
`= 3500dag`
`= 35000g`
`-` Mà trong đáp án không có các đơn vị nào được đổi ngoài `0,35` tạ trong các đơn vị nêu trên.
`-` Lại có: `77,1 Ib = 77,1 x 454 = 35003,4 g ≈ 35000g = 35kg.`
`=> B. 0,35` tạ `; C. 77,1lb`
Đáp án:
`0,35 tạ, 77,1 lb.`
Giải thích các bước giải:
Ta có: `3500g = 3500/1000 = 3,5 kg ne 35kg`
`=>` Loại
`0,35 tạ = 0,35 . 100 = 35 = 35(kg)`
`=>` Chọn
`77,1 Ib = 77,1 . 454 = 35,0034≈35(kg)`
`=>` Chọn
`0,42 yến = 0,42 x 10 = 4,2 ne 35 (kg)`
`=>` Loại
`#AC`
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm
