Một hợp chất của ng tố Fe (III) với nhóm (XO3) có hóa trị I ( X là ng tố nào đó), phấn tử của hợp chất này nặng hơn phân tử hiđrô 121 lần A Viết công thức chung (công thức tổng quát) của hợp chất trên. B Cho biết tên, Kí hiệu hóa học X, Công thức hóa học của hợp chất. C tính khối lượng bằng gam của phân tử hợp chất? Biết khối lượng của Cacbon là 1,9926.10^-23g (Cho Fe=56 Cl=35,5 C=12 S=32 N=14 O=16 H=1)
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$\left[\begin{array}{ccc}1&2&3\\4&5&6\\7&8&9\end{array}\right]$ $\lim_{n \to \infty} a_n$ $\int\limits^a_b {x} \, dx$ $\left \{ {{y=2} \atop {x=2}} \right.$ $\alpha$ $\neq$ $\geq$ $\leq$ $x_{123}$ $\frac{x}{y}$ $\int\limits^a_b {x} \, dx$ $x^{2}$ \\ $\left[\begin{array}{ccc}1&2&3\\4&5&6\\7&8&9\end{array}\right]$ $\sqrt[n]{x}$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) Hợp chất có công thức: Fe(XO3)3
b) M = 242 đvC
56 + 3M(X) + 144 = 242 suy ra: M(X) = 14. Vậy X là N (nito)
Công thức là Fe(NO3)3
c) M = 242 đvC
= 1/12 m(C) * 242 = 4,02 *10^-22 (g)