Một gen dài 0,306 micromet vqf có T/X = 3/1 . Sau một số lần nhân đôi liên tiếp của gen đã có tổng số liên kết hiđro bị phá vỡ là 62775. Tính. a, Số lần nhân đôi của gen b, Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen. c, Đã có bảo nhiêu liên kết hiđro và liên kết hoá trị được hình thành

2 câu trả lời

`a.`

* Đổi `0,306` micrômet `= 3060` `A^o`

- Tổng số `Nu` của gen là:

`3060.2 : 3,4 = 1800` `Nu`

- Ta có:

`T/X = 3/1`

`⇒ T = 3X`

- Ta lại có:

`2T + 2X = 1800`

`⇔ 6X + 2X = 1800`

`⇔ 8X = 1800`

`⇔ X = 225` `Nu`

- Số `Nu` mỗi loại của gen là:

· `A = T = 225.3 = 675` Nu

· `G = X = 225` `Nu`

- Số liên kết Hiđrô của gen là:

`2.675 + 3.225 = 2025` liên kết Hiđrô

* Gọi số lần nhân đôi của gen là `k`

- Theo bài ra, ta có:

`2025.(2^k - 1) = 62775`

`⇔ 2^k - 1 = 31`

`⇔ 2^k = 32`

`⇔ k = 5`

Vậy gen đã tự nhân đôi `5` lần

`b.`

- Số `Nu` từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen là:

· `A_{mt} = T_{mt} = 675.(2^5 - 1) = 20925` `Nu`

· `G_{mt} = X_{mt} = 225.(2^5 - 1) = 6975` `Nu`

`c.`

- Số liên kết Hiđrô được hình thành trong quá trình nhân đôi của gen là:

`2.2025.(2^5 - 1) = 125550` liên kết Hiđrô

- Số liên kết hóa trị của gen là:

`1800 - 2 = 1798` liên kết hóa trị

- Số liên kết hóa trị được hình thành trong quá trình nhân đôi của gen là:

`1798.(2^5 - 1) = 55738` liên kết hóa trị 

a. - Đổi $0,306 micromet = 3060 A^{0}$.

- Tổng số nu của gen là:

$N=\frac{3060}{3,4}.2=1800(nu)$

- Số nu mỗi loại của gen là:

$A=T=\frac{N}{2}:4.3=675(nu)$

$G=X=\frac{N}{2}:4=225(nu)$

- Số liên kết hidro của gen là:

$H=2A+3G=2.675+3.225=2025$

Do $62775=2025.(2^{5}-1)$

→ Gen đã nhân đôi 5 lần.

b. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi là:

$A=T=675.(2^{5}-1)=20925(nu)$

$G=X=225.(2^{5}-1)=6975(nu)$

c. - Số liên kết hidro được hình thành là:

$2H.(2^{5}-1)=2.2025.(2^{5}-1)=125550(liên$ $kết)$

- Số liên kết hóa trị được hình thành là:

$(N-2).(2^{5}-1)=55738(liên kết)$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm