Một gen có l=0,51 micromet và tổng số liên kết hidro H=3600 a/ tính số nu từng loại b/ tính tổng khối lượng của gen

2 câu trả lời

Đáp án:

a,

`->A=T=900(Nu)`

`->G=X=600(Nu)`

b,

`->M=900000(đvC)`

Giải thích các bước giải:

a,

- Đổi: $0,51$ micromet $=5100(A°)$

- Tổng số Nu của gen là:

   $N=\dfrac{5100.2}{3,4}=3000(Nu)$

 `<=>` $2A+2G=3000(Nu)$ ; $(1)$ 

- Số liên kết hyđro của gen là:

   $H=2A+3G=3600$ ( Liên kết ) ;  $(2)$

- Từ $(1)$ và $(2)$ suy ra:

$A=T=900(Nu)\\G=X=600(Nu)$

b,

- Khối lượng của gen là:  

  $M=3000.300=900000(đvC)$

 

a,Đổi $0,51Mm=5100Å$

Tổng số nu của gen là

$N=\frac{2L}{3,4}=\frac{2.5100}{3,4}=3000nu$

Ta có $2A+2G=3000→A+G=1500$

     Mà $H=2A+3G=3600$

$→A=T=900nu$

$→G=X=600nu$

b,Tổng khối lượng của gen là

$M=300N=300.3000=900000đvC$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm