Một gen có chiều dài 0,51 micromet, tổng tỉ lệ nucleotit loại A với nucleotit khác là 40%. Một mạch của gen có nucleotit loại A là 200, loại G chiếm 30% TÍnh 1. Tổng số liên kết hidro của gen 2. Khối lượng phân tử của gen 3. Số liên kết hóa trị của gen 4. Số nucleotit từng loại của từng mạch gen 5. Nếu gen trên tự nhân đôi 3 lần thì; a) Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là bao nhiêu? b) Tổng số liên kết hóa trị trong gen con là bao nhiêu? c) Số liên kết hidro trong các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu?
1 câu trả lời
Đáp án:
* Đổi 0,51 micromet = 5100 $A^{o}$
- Theo bài ra, ta có:
%A + %T = 40%
mà %A = %T
⇒ %A = %T = 20%
- Tỉ lệ % của G và X trên gen là:
50% - 20% = 30%
- Tổng số Nu của gen là:
5100 × 2 : 3,4 = 3000 Nu
- Số Nu loại A và T của gen là:
3000 × 20% = 600 Nu
- Số Nu loại G và X của gen là:
3000 × 30% = 900 Nu
a.
- Số liên kết Hiđrô của gen là:
2 × 600 + 3 × 900 = 3900 liên kết
b.
- Khối lượng của gen là:
3000 × 300 = 900000 đvC
c.
- Số liên kết hóa trị của gen là:
2 × 3000 - 2 = 5998 liên kết
d.
* Giả sử mạch trên là mạch 1, ta có:
+ A1 = T2 = 200 Nu
- Số Nu của A2 và T1 là:
600 - 200 = 400 Nu
+ %G1 = %X2 = 30%
- Số Nu của G1 và X2 là:
1500 × 30% = 450 Nu
- Số Nu của G2 và X1 là:
900 - 450 = 450 Nu
e.
- Số Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là:
3000 × ($2^{3}$ - 1) = 21000 Nu
- Số liên kết hóa trị có trong gen con là:
5998 × ($2^{3}$ - 1) = 41986 liên kết
- Số liên kết Hiđrô được hình thành sau 3 lần nhân đôi là:
2 × 3900 × ($2^{3}$ - 1) = 54600 liên kết
- Số liên kết Hiđrô có trong các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới là:
54600 - 3900 = 50700 liên kết