Mọi ng ơi giúp mk NHỚ LÀM VÀ GIẢI THÍCH RÕ 1. YOUR ...... DIDN'T GREATLY SURPRISED US. (ABSENT) 2. GOOD ....... HELPS YOU SUCCEED EASIERB (COMMUNICATE) 3. HE ...... SAVED THE LITTLE GIRL OUT OF THE FIRE ( BRAVE) 4. THE DIRECTOR'S ........ TO TELL THE TRUTH ABOUT THE ACCIDENT MADE US ANGRY. (REFUSE)

2 câu trả lời

1. absence : sự vắng mặt

2. communication : giao tiếp

3. bravery : sự dũng cảm

4. refusal : từ chối

1. absence (n) : sự vắng mặt (sự vắng mặt của bạn đã ko còn rất đáng tiếc với chúng tôi)

2. communication (n) : sự giao tiếp (sự giao tiếp tốt giúp bn thành công dễ dàng hơn [tính từ(adj) đứng trước danh từ (n)])

3. bravery (n) : sự dũng cảm  (sự dũng cảm của anh ấy đã cứu một ít đứa con gái nhỏ ra khỏi đám cháy) 

4. refused (v) : đã từ chối ( giám đốc đã từ chối nói sự thật về tai nạn làm cho chúng tôi xin lỗi.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm