Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Question 1. A. variety B. influential C. associate D. accountancy Question 2. A. special B. wonder C. relax D. problem Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 3. Tomatoes ________ before they are completely ripe. A. can pick B. needn't pick C. should be picking D. can be picked Question 4. "I think that the youth are high-flying but inexperienced."- "_______" A. Are you kidding me? B. There's no doubt about it. C. That's alright. D. It's nice of you to say so. Question 5. The boys we met on the train ______ soldiers on leave. They were young, with very short haircuts. A. had to be B. could be C. may be D. may have been Question 6. If each gene in the human genome __________ thoroughly understood, many human diseases could be cured or prevented. A. were B. would be C. is D. had been
2 câu trả lời
1 B /âm tiết 3 / ,còn lại /âm 2/
2 C /âm tiết 2/ , còn lại /âm 3/
3 D (Cà chua có thể được hái trước khi chúng chín hoàn toàn.)
4 B ( "Tôi cho rằng tuổi trẻ bay cao nhưng thiếu kinh nghiệm." - Không có nghi ngờ gì về điều đó.)
5 B ( could - quá khứ của can)
6 A ( câu điều kiện loại 2 : If + quá khứ đơn ( quá khứ tiếp diễn), would /could/should + V )
Question `1`. B
A. variety /vəˈraɪəti/
B. influential /ˌɪnfluˈenʃl/
C. associate /əˈsəʊsieɪt/
D. accountancy /əˈkaʊntənsi/
Quy tắc:
- Từ có tận cùng là “-ate” trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
- Từ có hậu tố là “-ial” trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước.
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Question `2`. C
A. special /ˈspeʃl/
B. wonder /ˈwʌndə(r)/
C. relax /rɪˈlæks/
D. problem /ˈprɒbləm/
Quy tắc:
- Danh từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
- Động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question `3`. D
`→` Công thức bị động với động từ khuyết thiếu: S + can be + P2 (có thể được...)
`→` can pick: có thể hái
`→` needn't pick: không cần hái
`→` should be picking: nên đang hái
`→` can be picked: có thể được hái
Question `4`. B
`→` Các đáp án A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Question `5`. B
`→` could +V: đã có thể; chỉ khả năng/ năng lực trong quá khứ
`→` may + V: có thể; chỉ khả năng xảy ra sự việc ở hiện tại, sự xin phép
`→` had to + V: đã phải (điều bắt buộc ở quá khứ)
`→` may have P2: có thể là đã (khả năng sự việc đáng lẽ đã có thể xảy ra trong quá khứ)
Question `6`. A
`→` Cấu trúc: If + S1 + V-ed/V2, S2 + could/would + Vo