Liệt kê trên 15 từ mà trước nó là $\text{vowels nhưng lại không dùng an !}$ - Từ lạ + khó quá thì dịch luôn nha ( ít nhất 15 từ nha mn, khuyến khích trên 30 từ)

1 câu trả lời

Dưới đây là 35 từ mình đã nghĩ ra được, để giải thích cho bạn luôn nha. Bạn muốn từ là vowels thì sẽ bắt đầu bằng o i a u e, và không dùng an-> chỉ cần dùng không phải danh từ, thì mình sẽ không thêm được an nó khi nó đứng riêng. 

1. electrical(adj):  thuộc về điện

2. illogical (adj): không logic. 

3. upright(adj)

4. overt (adj): công khai, cởi mở

5.  amend (v): sửa chữa

6. are 

7. is 

8. obvious (adj): hiển nhiên 

9. affect (v): ảnh hưởng 

10. on 

11. in

12. at

13. increasingly (adj): một cách gia tăng

14. only 

15. easier 

16. unique 

17. ecological (adj): thuộc về sinh thái 

19. our 

20. us 

21. one 

22. inspire (v): tạo cảm hứng 

23. encouter: (v): gặp phải

24. according (adv): theo 

25. ago 

25. impressive (adj): ấn tượng

26. own

27. often

28. emotional (adj): thuốc về cảm xúc 

27. explain (v): giải thích 

28. economic (adj): thuộc về kinh tế 

29. analyse (v): phân tích 

30. attractive (adj): thu hút 

31.enjoy(v): thích làm gì đó

32. interrupted (adj): bị can thiệp

33. extremely (adv): cực kỳ 
34. or 

35 unlike

Chúc bạn học tốt. 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm