Khử 12g sắt oxi bằng khí h2 theo pthh sau: Biết pthh: H2+Fe3O4= Fe+H2O A; tính khối lượng sắt thu được? B; tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 6.72ít khí CH4 trong bình chứa khí oxi thu được khí CO2 và H2O A; tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc B; tính khối lượng CO2 thu được?

2 câu trả lời

$\text{n$_{Fe3O4}$=12:232≈0,05(mol)}$

$\text{PTHH:}$

$\text{Fe3O4+4H2→3Fe+4H2O}$

$\text{0,05→   0,2  →0,15  (mol)}$

$\text{A:⇒n$_{Fe}$=0,15(mol)}$

$\text{⇒m$_{Fe}$=0,15.56=8,4(g)}$

$\text{B: n$_{H2}$=0,2(mol)}$

$\text{⇒V$_{H2}$=0,2,22,4=4,48(lít)}$

$\text{Bài 2 :}$

$\text{n$_{CH4}$=6,72:22,4=0,3(mol)}$

$\text{PTHH:}$

$\text{CH$_{4}$+3O$_{2}$→CO$_{2}$+2H$_{2}$O}$

$\text{0,3→  0,9  →0,3(mol)}$

$\text{A:⇒n$_{O2}$=0,9(mol)}$

$\text{⇒V$_{O2}$=0,9.22,4=20,16(lít)}$

$\text{B: n$_{CO2}$=0,3(mol)}$

$\text{⇒m$_{CO2}$=0,3.44=13,2(g)}$

 

Đáp án:

`↓`

Giải thích các bước giải:

Bài `1:`

`4H_2 + Fe_3 O_4` $\xrightarrow{t^o}$ `3Fe + 4H_2 O`

`n_{Fe_3 O_4} = 12/(56 . 3 + 16 . 4) = 3/58 (mol)`

`a.`

Theo phương trình: `n_{Fe} = n_{Fe_3 O_4} . 3 = 3/58 = 9/58 (mol)`

`-> m_{Fe} = 9/58 . 56 = 8,69 (g)`

`b.`

Theo phương trình: `n_{H_2} = n_{Fe_3 O_4} . 4 = 3/58 . 4 = 6/29 (mol)`

`-> V_{H_2} = 6/29 . 22,4 = 4,63 (l)`

Bài `2:`

`CH_4 + 2O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `CO_2 + 2H_2 O`

`n_{CH_4} = (6,72)/(22,4) = 0,3 (mol)`

`a.`

Theo phương trình: `n_{O_2} = n_{CH_4} . 2 = 0,3 . 2 = 0,6 (mol)`

`-> V_{O_2} = 0,6 . 22,4 = 13,44 (l)`

`b.`

Theo phương trình: `n_{CO_2} = n_{CH_4} = 0,3 (mol)`

`-> m_{CO_2} = 0,3 . (12 + 16 . 2) = 13,2 (g)`