Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2O là : A. 9 gam B. 12 gam C. 30 gam D. 18 gam 21 . Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là : 5,6 lít 3,6 lít 4,8 lít 7,2 lít A. 3,6 lít B. 7,2 lít C. 5,6 lít D. 4,8 lít 22 Một hỗn hợp khí X gồm H2 và O2 có tỉ khối so với không khí là 0,3276.Tính khối lượng mol của hỗn hợp khí X? A. 34 ​​​​​​​ B. 17 ​​​​​​​ C. 19,5g ​​​​​​​ D. 9,5g ​​​​​​​ 23 Biết tỉ khối hơi của khí X đối với khí H2 là 14.Tính khối lượng của 1 lít khí X ở đktc? A. 2,5 gam B. 22,4 gam C. 3,75 gam D. 1,25 gam 24 Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: A. 214,4g B. 213,3g ​​​​​​​ C. 214g D. 213g ​​​​​​​ 25 Khối lượng CO2 có trong 4,48 lít khí CO2 (đktc) là : A. 6,6g B. 4,4g C. 8,8 g D. 2,2g 26 Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là : A. 0,15 mol B. 1,5 mol C. 0,2 mol D. 1,5 .1023 27 Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al trong không khí sau phản ứng thu được 10,2 g Al2O3. Khối lượng oxi cần dùng là: A. 1,6 g B. 4,8 g C. 2,4 g D. 3,2 g 28 Khí H2S nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?​​​​​​​ A. Nhẹ hơn 11,5 lần B. Nặng hơn 11,7 lần C. Nhẹ hơn 1,15 lần D. Nặng hơn 1,17 lần 29 Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 0,1 mol lưu huỳnh ( S )? A. 6. 1024 B. 6. 1022 C. 6. 1023 D. 0,6.1022

2 câu trả lời

20. Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2O là :

A. 9 gam B. 12 gam

C. 30 gam

D. 18 gam

21 . Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là

5,6 lít       3,6 lít          4,8 lít        7,2 lít

A. 3,6 lít

B. 7,2 lít

C. 5,6 lít

D. 4,8 lít

22 Một hỗn hợp khí X gồm H2 và O2 có tỉ khối so với không khí là 0,3276.Tính khối lượng mol của hỗn hợp khí X?

A. 34 ​​​​​​​

B. 17 ​​​​​​​ 

C. 19,5g

​​​​​​​ D. 9,5g ​​​​​​​

23 : Biết tỉ khối hơi của khí X đối với khí H2 là 14.Tính khối lượng của 1 lít khí X ở đktc?

A. 2,5 gam

B. 22,4 gam

C. 3,75 gam

D. 1,25 gam

24: Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là:

A. 214,4g

B. 213,3g ​​​​​​​

C. 214g

D. 213g

​​​​​​​ 25: Khối lượng CO2 có trong 4,48 lít khí CO2 (đktc) là :

A. 6,6g

B. 4,4g

C. 8,8 g

D. 2,2g

26: Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là

A. 0,15 mol

B. 1,5 mol

C. 0,2 mol

D. 1,5 .1023

27: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al trong không khí sau phản ứng thu được 10,2 g Al2O3. Khối lượng oxi cần dùng là:

A. 1,6 g

B. 4,8 g

C. 2,4 g

D. 3,2 g

28: Khí H2S nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?​​​​​​​

A. Nhẹ hơn 11,5 lần

B. Nặng hơn 11,7 lần

C. Nhẹ hơn 1,15 lần

D. Nặng hơn 1,17 lần

29: Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 0,1 mol lưu huỳnh ( S )?

A. 6. 1024

B. 6. 1022

C. 6. 1023

D. 0,6.1022

Đáp án:`20A,21A,22D, 23D, 24B, 25C, 26B, 27B, 28D, 29B`

 

Giải thích các bước giải:

20) Khối lượng được tính theo công thức:

`m_(H_2O)=n×M=0,5×(2+16)=9g`

21) Thể tích được tính theo công thức:

`V_(CO)=n×22,4=0,25×22,4=5,6l`

22)

`M_(X)/M_(KK)=0,3276`

`<=>M_(X)=M_(KK)×0,3276=29×0,3276=9,5`$g/mol$

 23) Ta có:

`M_(X)/M_(H_2)=14`

`->M_(X)=M_(H_2)×14=2×14=28`$g/mol$

Khối lượng của `X` là:

`m=n×M=(1/(22,4))×28=1,25g`

24) 

PTHH xảy ra: `Mg+2HCl->MgCl_2+H_2`

Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:

`m_(Mg)+m_(HCl)=m_(MgCl_2)+m_(H_2)`

`<=>3,6+210=m_(MgCl_2)+0,3`

`->m_(MgCl_2)=213,3g`

25) 

`n_(CO_2)=(4,48)/(22,4)=0,2mol`

Khối lượng của `CO_2` là:

`m=n×M=0,2×44=8,8g`

26) Số mol của `NO` là:

`n_(NO)=V/(22,4)=(33,6)/(22,4)=1,5mol`

27) 

PTHH xảy ra: `2Al+3O_2->Al_2O_3`

Sử dụng định luật bảo toàn khối lượng:

`mAl+mO_2=mAl_2O_3`

`<=>5,4+mO_2=10,2`

`->mO_2=4,8g`

28) `M_(H_2S)=2+32=34`$g/mol$

`M_(KK)=29`$g/mol$

Ta có: `M_(H_2S)/M_(KK)=34/29=1,17`

Vậy `H_2S` nặng hơn không khí `1,17` lần.

29) 

Số nguyên tử đước tính theo công thức

`0,1×6×10^(23)=6×10^(22)` phân tử.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
4 lượt xem
2 đáp án
1 giờ trước