Khối lượng 1 đoạn ADN là 9.105 đvC. Đoạn ADN này gồm 2 gen cấu trúc. Gen thứ nhất dài hơn gen thứ 2 là 0,102 micromet. Biết khối lượng phân tử trung bình của 1 Nu là 300 đvC. a.Xác định chiều dài mỗi gen. b. Xác định số vòng xoắn của mỗi gen. c. Đoạn ADN này tái bản 3 lần liên tiếp, môi trường cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại?
2 câu trả lời
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Đổi 0,102 micromet = 1020 `A^o`
a) Tổng chiều dài của hai gen là
(`9.10^5` : 300 ) : 2 x 3,4 = 5100 `A^o`
Chiều dài của gen thứ hai là
(5100-1020) : 2 = 2040 `A^o`
Chiều dài của gen thứ nhất là
5100 - 2040=3060 `A^o`
b) Gen thứ nhất có số chu kì xoắn là
( 3060 x 2 : 3,4 ) : 20 = 90 chu kì xoắn
Gen thứ hai có số chu kì xoắn là
( 2040 x 2 : 3,4 ) : 20 = chu kì xoắn
c) Đoạn ADN này tái bản 3 lần liên tiếp, môi trường cung cấp số nu tự do là
3000 . ( `2^3`-1) = 21 000 Nu
$@chienbinhkieuhanh$
a.
- Tổng số Nu của hai gen là:
`9.10^5 : 300 = 3000` Nu
- Tổng chiều dài của hai gen là:
`3000 : 2 × 3,4 = 5100` `A^o`
* Đổi `0,102` micrômet = `1020` `A^o`
- Chiều dài của gen thứ nhất là:
`(5100 + 1020) : 2 = 3060` `A^o`
- Chiều dài của gen thứ hai là:
`(5100 - 1020) : 2 = 2040` `A^o`
b.
- Tổng số Nu của gen thứ nhất là:
`3060 × 2 : 3,4 = 1800` `A^o`
- Số chu kì xoắn của gen thứ nhất là:
`1800 : 20 = 90` chu kì xoắn
- Tổng số Nu của gen thứ hai là:
`2040 × 2 : 3,4 = 1200` `A^o`
- Số chu kì xoắn của gen thứ hai là:
`1200 : 20 = 60` chu kì xoắn
c.
- Số Nu tự do môi trường cung cấp cho phân tử ADN tái bản là:
`3000 × (2^3 - 1) = 21000` Nu