IV. Translate into English. Làm ra tiếng anh 1. Tôi ăn sáng lúc 6:30. ________________________________________ 2. Mẹ tôi dậy lúc 5:30__________________________________________ 3. Hãy đi đến tiệm đồ ngọt. ______________________________________ 4. Tôi muốn mua một ít sô cô la._____________________________________ X. Fill in the gaps: 1. We like beef. It’s our favourite ……....... 2. His father likes beer. It’s his favourite ………….. Bai 2 điền từ còn thiếu 3. Lili likes noodles. It’s ………favourite food. 4. What’s ………favourite drink? I like cocacola. 5. Linda likes fish and apple juice ………..are her favourite food and drink. Giúp e

2 câu trả lời

1. Tôi ăn sáng lúc 6:30. I have breakfast at 6:30

2. Mẹ tôi dậy lúc 5:30.My mom get up at 5.30

3. Hãy đi đến tiệm đồ ngọt.Let's go to the sweets shop.

4. Tôi muốn mua một ít sô cô la.I want to buy some chocolate.

1. Tôi ăn sáng lúc 6:30.

-I have breakfast at 6:30.

2. Mẹ tôi dậy lúc 5:30

- My mother gets up at 5:30

3. Hãy đi đến tiệm đồ ngọt.

-go to the sweets shop.

4. Tôi muốn mua một ít sô cô la 

-I want to buy some chocolate