IV. There is ONE mistake in each sentence. Underline and correct it 17. Don’t feeding the animals in this zoo, please! ___________________ 18. Don’t leave TV off when you are not watching it. ___________________ 19. Nam often plays boxing on Sunday. ___________________ 20. What did you watched last week? ___________________

1 câu trả lời

$\text{@su}$

`17,` feeding `->` feed

`=>` Cấu trúc câu mệnh lệnh : V / Don't V + (please).

`=>` Dịch : Làm ơn đừng cho động vật trong vườn thú này ăn!

`18,` off `->` on

`=>` Cấu trúc câu mệnh lệnh : V / Don't V + (please).

`=>` Dịch : Đừng bật TV khi bạn không xem.

`19,` plays `->` does

`=>` do boxing : chơi đấm bốc

`=>` Dịch : Nam thường tập đấm bốc vào Chủ nhật.

`20,` watched `->` watch

`=>` Cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn : (Wh) + Did(not) + S + Vbare + ...?

`=>` Dịch : Bạn đã xem gì tuần trước?

$\text{@Bulletproof Boy Scout}$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm