IV. Put the verbs in brackets into the correct form. 15. I’m sorry, madam, but this lamp ……………………………(already sell). 16. If he had told me the truth, I ……………………………..(not punish) him. 17. My parents would be very proud of me if I……………..(get) a scholarship to England. 18. She was delighted……………….(hear) the news of the examination result. 19. The police are looking for the missing boy. He can’t…………………(find) anywhere. 20. …………….(watch) television without doing other activities is not a good habit for a growing child. 21. If you…………….(go) to bed early last night, you …………………(not feel) sleepy now. VI. Rewrite the following sentences with the given beginning or under the instruction so that the meaning is unchanged. 26. The teacher is going to give us a test next week. => We………………………………………………………………………………… 27. It’s better for you to be here on time. (Rewrite the sentence with SHOULD) => ……………………………………………………………………………………. 28. We left the party late, so we couldn’t get a bus. (Write a conditional sentence) => ……………………………………………………………………………………. 29. They got home late due to the traffic jams. (Make questions for the underlined part) => …………………………………………………………………………………… 30. Our heating isn’t working and I feel cold. => If our heating……………………………………………………………………..

2 câu trả lời

IV. Put the verbs in brackets into the correct form

15. has already been sold

→ Dấu hiệu : “already” (rồi), chủ ngữ “lamp” (đèn) không thể tự thực hiện hành động “sell” (bán) => câu bị động thì hiện tại hoàn thành.

→ Công thức : S + have/has (already) Ved/V3.

→ Dạng bị động : S + have/has (already) + been + Ved/V3.

16. wouldn’t have punished

→ Dấu hiệu : động từ trong mệnh đề điều kiện chia quá khứ hoàn thành (had told)

→ Công thức : If S + had Ved/V3, S + would/could (not) have Ved/V3.

17. got

Dấu hiệu : động từ trong mệnh đề chính chia dạng “would + V-nguyên thể”

Công thức : If S + Ved, S + would V(nguyên thể). / S + would V(nguyên thể) if S + Ved (quá khứ đơn)

18. to hear

→  be delighted to V: vui mừng khi làm gì

19. be found

→ Dấu hiệu: Câu trước đang nói về việc cảnh sát tìm cậu bé => cậu bé không tự thực hiện hành động “find” (tìm) => chia bị động

→ Dạng bị động của động từ khuyết thiếu “can’t”: S + can’t be + Ved/V3.

20. Watching

 Ving có thể đứng đầu câu, đóng vai trò làm chủ ngữ

21. had gone- wouldn’t feel

→ Dấu hiệu: mệnh đề “if” có “last night” => đưa ra giả thiết trái với quá khứ, mệnh đề chính có “now”

→ Công thức: If S + had Ved/V3, S + would/could V(nguyên thể) now.

VI. Rewrite the following sentences with the given beginning or under the instruction so that the meaning is unchanged.

26. We are going to be given a test by the teacher next week.

→ Câu bị động với “be going to”: S + am/is/are + going to be + Ved/V3 + (by O).

→ Trạng từ / cụm trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước “by + O”.

→ Trạng từ / cụm trạng từ chỉ thời gian đứng sau “by + O”.

27. You should be here on time.

→ It’s better for sb to V: Tốt hơn cho ai khi làm gì

= S + should + V(nguyên thể): ai đó nên làm gì

 28. If we hadn't left the party late, we could have got a bus.

→ Dấu hiệu: động từ trong câu đề cho đều chia thì quá khứ => dùng câu điều kiện đưa ra giả thiết trái với quá khứ.

→ Công thức: If S + had Ved/V3, S + would/could have Ved/V3.

29. Why did they get home late?

→ due to: bởi vì => chỉ nguyên nhân, lí do

→ Phần được gạch chân nêu ra nguyên nhân, lí do => cần đặt câu hỏi về nguyên nhân, lí do

→ why: tại sao

→ Cấu trúc: Why + trợ động từ + S + V?

30. If our heating worked, I wouldn’t feel cold.

→ Dấu hiệu: động từ trong câu đề cho đều chia thì hiện tại đơn => dùng câu điều kiện đưa ra giả thiết trái với hiện tại.

→ Công thức: If S + Ved (quá khứ đơn), S + would V(nguyên thể).



15, has already sold

16, would have not punished (câu điều kiện loại 3)

17, got (CĐKL2)

18, to hear

19, find (can/cannot + Vbare)

20, Watching (V đứng đầu câu chia thành V-ing)

21, went / wouldn't felt (CĐKL2)

-------

26, We are going to be given a test by the teacher

→ Câu bị động

27, You should be here on time.

→ It's better for sb = S (là sb) should

28, If we had left the party early, we would have get a bus

→ quá khứ của quá khứ là quá khứ phân từ :>

29, Why did they got home late?

      Who got home late because of the traffic jams?

→ (vì không biết từ gạch chân nên mk trl thế)

30, If our heating doesn't work, I will feel cold.

→ câu điều kiện loại 1, If + S + V, S + will V

$\text{#BTS}$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm