IV. Put the verbs in bracket into the correct form or tense 1. In Thailand, the New Year (17. be) ___________________ in April. It’s the hottest time of the year. One tradition 2. is (18. throw) _____________________ water over people. They (19. believe) __________________ that this 3. activity (20. bring) _____________________ a lot of rain in the New Year and it (21. help) __________________ 4. them (22. cool) ____________________ down, too.
1 câu trả lời
1. In Thailand, the New Year (17. be) $is$ in April. It’s the hottest time of the year. One tradition 2. is (18. throw) $throwing$ water over people. They (19. believe) $believe$ that this 3. activity (20. bring) $brings$ a lot of rain in the New Year and it (21. help) $helps$ 4. them (22. cool) $cool$ down, too.
Giải thích:
$17$. Câu này ở thì hiện tại đơn ($Present$ $Simple$), động từ $To$ $be$ chia theo ngôi số ít ( Do chủ từ là $the$ $New$ $Year$) ⇒ $be$ → $is$.
$Structure$: $S + be(am/is/are) + N/Adj...$
$18$. Sau $to$ $be$ phải là 1 danh từ ($Noun$ hay còn gọi là $Gerund$ <$V_ing$> ) ⇒ $throw$ → $throwing$.
$19$. Câu này ở thì hiện tại đơn bình thường ( $Present$ $Simple$) ⇒ Động từ chính là $believe$ chia theo chủ từ ngôi số nhiều ( Do chủ từ trong câu là $they$) giữ nguyên.
$Structure$: $ S + V(e/es) ...$
$20$, $21$. Câu này ở thì hiện tại đơn bình thường ( $Present$ $Simple$) ⇒ Động từ chính là $Bring$ và $Help$ chia theo chủ từ ngôi số ít ( Do chủ từ chính trong câu là $this$ $activity$ và $it$ ⇒ $bring$→ $brings$; $help$ → $helps$.
$Structure$: $ S + V(e/es) ...$
$22$ Tương tự như câu $19$. Chủ từ là $them$, động từ chính $cool$ giữ nguyên.
Xin 5 sao và CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT ạ! Do giải chi tiết nên thời gian gửi bài cho bạn hơi lâu mong bạn thông cảm! Chúc bạn luôn học tốt!