IV. Chia động từ. 31. They (see)_____________ a good film last night. 32. He (buy)_______________a lot of English books yesterday. 33. She is a teacher of English. She ( teach)___________English at Vo Cuong 2 Primary School. 34. Where is your mother?. She is in the kitchen. She (cook)_____________ 35. They (be)___________students last year. 36. Look! The baby (cry)_____________ 37. She likes (drink)____________milk. 38. I can speak English when I (be)__________three years old. 39. Lan usually (have)____________bread and milk for breakfast. 40. Nam ( not/ do)____________his homework yesterday.

2 câu trả lời

31. saw

=> Thì QKĐ 

=> Dấu hiệu nhận biết : last night

32. bought

=> Thì QKĐ 

=> Dấu hiệu nhận biết : yesterday

33. Teaches

=> Thì HTĐ

=> Diễn tả một sự thật

34. is cooking 

=> Thì HTTD

=>Mẹ của bạn ở đâu? Cô ấy đang ở trong bếp. Cô ấy đang nấu ăn

35. were

=> Thì QKĐ 

=> Dấu hiệu nhận biết : last year

36. is crying

=> Thì HTTD

=> Dấu hiệu nhận biết : Look (!)

37. drinking

=> like + Ving

38. was

39. Has

=> Thì HTĐ

=> Dấu hiệu nhận biết : usually

40. didn't do

=> Thì QKĐ 

=> Dấu hiệu nhận biết : yesterday

#bang

31. saw (chia quá khứ đơn vì có last night)

32. bought (chia quá khứ đơn vì có yesterday)

33. teaches (chia hiện tại đơn)

34. is cooking (chia hiện tại tiếp diễn)

35. were (chia quá khứ đơn vì có last year)

36. is crying (chia hiện tại tiếp diễn)

37. to drink (thói quen dùng like + to V)

38. was (chia quá khứ đơn)

39. has (chia hiện tại đơn vì có usually)

40. didn't do (chia quá khứ đơn vì có yesterday)