In the war against the U.S army a lot of Vietnamese soldiers sacrificed........their country
2 câu trả lời
sacrifice something for somebody/something: hi sinh cái gì cho ai/ cái gì
Đáp án: for
Tạm dịch: Trong cuộc chiến chống lại quân đội Mỹ nhiều binh lính Việt Nam đã hi sinh cho đất nước của họ.
In the war against the U.S army a lot of Vietnamese soldiers sacrificed........their country
=> giới từ for
sacrifice for: hi sinh cho
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm