III. Provide the correct tense for the verbs in brackets 16. What (Ba/do) ______________________ now? - He (play) ___________________ table tennis with his brother. 17. My parents often (watch) ________________ television in the evening, but now they (read) _____________ books in their room 18. Where (Nam/be) ___________________? – He (be) ___________________ in his room. He (do) ___________________ his homework. 19. Mai (do) ___________________ aerobics twice a week. 20. What (your sister/do) ___________________ in her free time? - She (skip) ___________________ rope.
2 câu trả lời
$16.$ is Ba doing - is playing.
- "now": Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- "Ba": ngôi thứ ba.
$→$ Dùng "is".
$17.$ watch - are reading.
- Vế trước: "often": chỉ tần suất.
$→$ Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- Vế sau: "now": Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- "My parents": ngôi thứ ba số nhiều.
$→$ Dùng "are".
$18.$ is Nam - is - is doing.
- Chỗ trống $1 + 2:$: Chỉ trạng thái ở hiện tại.
$→$ Thì hiện tại đơn- Với động từ to be:
$(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $...$
$(?)$ Am (I) $/$ Is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $S$ + $?$
- Chỗ trống $3:$ chỉ hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- "Nam": ngôi thứ ba số ít.
$→$ Dùng "is".
$19.$ does.
- "twice": chỉ tần suất.
$→$ Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
$20.$ Does your sister do - skips.
- Do/ Does + S + V (Bare)?
- $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
Câu 16:
What are Ba doing now?
- He is playing table tennis with his brother.
(Thì hiện tại tiếp diễn)
Câu 17:
My parents often watch television in the evening, but now they reading books in their room.
(Vế 1 thì hiện tại đơn, vế 2 thì hiện tại tiếp diễn)
Câu 18:
Where is Nam? - He's in his room. He does his homework.
(Thì hiện tại đơn)
Câu 19:
Mai does aerobics twice a week.
(Thì hiện tại đơn)
Câu 20:
What does your sister do in her free time?
- She skips rope
(Thì hiện tại đơn)
Chúc bạn học tốt nha!
`@huyenlynh`