III. Fill in each blank with only ONE suitable word to complete sentences 1. When it’s cold, they soccer. 2. When it’s hot, the students swimming. 3. When it’s cool, she jogging. 4. When it’s warm, they fishing. 5. What do you do in your free time? – I sailing. 6. What do you do on Sunday morning? – I badminton. 7. My brother often basketball with his friends the winter. 8. My mother her bike to work.
2 câu trả lời
$*OwO:$ Thì hiện tại đơn- Với động từ thường
$(+)$ $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
$(-)$ S + do/ does + not + V (Bare).
$(?)$ Do/ Does + S + V (Bare)?
$----------$
- play đi với những môn thể thao liên quan đến trái bóng và có chạm trực tiếp vào trái bóng.
- go đi với những hoạt động có tận cùng là đuôi "-ing".
- ride (v.): lái (xe đạp,, xe máy).
$==========$
$1.$ play
$2.$ go
$3.$ goes
$4.$ go
$5.$ go
$6.$ play
$7.$ play
$8.$ rides
1. play
CT: play soccer: chơi đá bóng
2. go
CT: go swimming: đi bơi
3. go jogging
CT: go jogging: chạy bộ
4. go
CT: go fishing: câu cá
5. go
CT: go sailing: chèo thuyền
6. play
CT: play badminton: chơi cầu lông.
7. play- in
CT: play basketball: chơi bóng rổ
in the winter: vào mùa đông.
8. ride
CT: ride bike: đạp xe
#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#