III. Complete the sentences using the past simple form of the verbs. 1. I _____ at home all weekend. ( stay) 2. Angela ______ to the cinema last night. (go) 3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have) 4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be) 5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) 6. My parents ____ very tired after the trip. (be) 7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy) 8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see) 9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat) 10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk) 11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return) 12. We _____ the food was delicious.(think) 13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. 17. I (say), "No, my secretary forgets to make them." 18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. 19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 20. Then we (see) ______ a small grocery store. 21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 22. That (be) ______ better than waiting for two hours. 23. I (not go) ______ to school last Sunday. 24. She (get) ______ married last year? 25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework. 26. I (love) ______ him but no more. 27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30. GIÚP IEM ZỚI Ạ !!!
1 câu trả lời
I.Thì quá khứ đơn là gì?
Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ và không còn liên quan tới hiện tại.
Thì quá khứ đơn có thể sử dụng với trạng từ thời gian xảy ra trong quá khứ (ví dụ: I walked to the market last Saturday) hoặc tại một thời điểm xác đinh (ví dụ: I studied today).
II.Cấu trúc thì quá khứ đơn
1. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ “TO BE” (was/were)
Lưu ý:
I/She/He/It + was
We/You/They + were
Was not = Wasn’t
Were not = Weren’t
Thể khẳng định: S + was/were + …
Ví dụ: They were friends.
Họ từng làm bạn.
Thể phủ định: S + was not/were not + …
Ví dụ: They weren’t friends.
Họ không phải là bạn bè.
Thể nghi vấn: Was/Were + S + …?
Ví dụ: Were they friends?
Họ có phải bạn bè không?
2. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường
Lưu ý: Động từ thường tiếng Anh ở quá khứ dưới viết dưới dạng V-ed. Tuy nhiên, có vài trăm động từ bất quy tắc với các dạng khác nhau.
Thể khẳng định: S + V-ed + …
Ví dụ: She worked yesterday.
Cô ấy làm việc ngày hôm qua.
Thể phủ định: S + did not/didn’t + verb (in base form) + …
Ví dụ:
She didn’t work yesterday.
Cô ấy không làm việc ngày hôm qua.
Thể nghi vấn: Did + S + verb (in base form)?
Ví dụ: Did she work yesterday?
Cô ấy có làm việc ngày hôm qua không?
Ta áp dụng vào bài:
1.stayed
2.went
3.had
4.was
5.visited
6.was
7.bought
8.saw
9.ate
10.talked
11.returned
12.thought
13.went
14.drove
15.arrived/was
16.asked/had
17.said
18.told
19.walked
20.saw
21.stopped/bought
22.was
23.wasn't go
24.got
25.did...do/did
26.loved
27.got/left