II. PRESENT CONTINUOUS Fill in the blank with the correct form. Question 1. I (go)________ to the cinema with my friends tomorrow evening. Question 2. We (have)_________ a party next sunday. Would you like to come? Question 3. My parents (not/come)_________ here in two hours. Question 4. My daughter (study)________in Japan next month Question 5. They (build)__________ a new school next year. Question 6. He (always/mess up)______________ in his room. Question 7. ____________ you ____________ (watch) TV? No, we ____________ (study). Question 8. Her husband (constantly/ not/ come)___________ back home early. Question 9. Her children (always/not/visit)__________ her at weekend. Question 10. At the moment, I (read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV. giúp ạ
2 câu trả lời
Question 1. I (go) am going to the cinema with my friends tomorrow evening.
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động mang nghĩa tương lai đã có kế hoạch trước, được dự trù trước.
Tạm dịch: Tối mai tôi sẽ đi xem phim với các bạn của mình.
Question 2. We (have) are having a party next sunday. Would you like to come?
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động mang nghĩa tương lai đã có kế hoạch trước, được dự trù trước
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc vào Chủ nhật tới. Bạn có muốn đến không?
Question 3. My parents (not/come) are not coming here in two hours.
Do có trạng từ "in two hours" nên phải chuyển thành câu hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Cha mẹ tôi sẽ không đến trong hai giờ đồng hồ nữa.
Question 4. My daughter (study) is studying in Japan next month
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động mang nghĩa tương lai đã có kế hoạch trước, được dự trù trướ c.
Tạm dịch: Tháng tới con gái tôi sẽ đi học ở Nhật Bản
Question 5. They (build) will build a new school next year.
Do có từ "next year" nên phải chia ở thì tương lai tiếp diễn
Tạm dịch: Họ sẽ xây một trường học mới vào năm tới
Question 6. He (always/mess up) is always messing up in his room.
Dùng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” để diễn tả sự không hài lòng, bực mình hay phàn nàn về việc gì
Tạm dịch: Anh ta luôn làm căn phòng trở nên bừa bộn
Question 7. Do you wacht (watch) TV? No, we study (study).
Question 8. Her husband (constantly/ not/ come) isn’t constantly coming back home early.
Dùng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Chồng cô ấy không thường xuyên về nhà sớm.
Question 9. Her children (always/not/visit) are not always visiting her at weekend.
Dùng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” để diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì
Tạm dịch: Các con của bà ấy không phải lúc nào cũng đến thăm bà vào cuối tuần.
Question 10. At the moment, I (read) am reading a book and my brother (watch) is watching TV.
Do có trạng từ "At the moment" nên dùng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Hiện tại, tôi đang đọc sách và anh tôi thì đang xem TV
II. PRESENT CONTINUOUS Fill in the blank with the correct form
1. Will go
=> Có tomorrow chia thì tương lai đơn
=> S+will+Vinf+O
2.will have
=> Có next sunday chia thì tương lai đơn
3. Will not come
=> Nói về sự việc có thể xảy ra trong tương lai chia thì tương lai đơn
4. Will study
=> next month chia thì tương lai đơn
5. Will build
=> next year chia thì tương lai đơn
6. He is always messing up in his room.
=> Có always chir sự phàn nàn chia thì HITD
7. Are you watching/Are study
=> Hành động đang xảy ra lúc nói chia thì HTTD
8. constantly will not come
=> Nói về sự việc có thể xảy ra trong tương lai chia thì tương lai đơn
9. always does not visit
=> Always chia thì HTD
10. Am reading/ is watching
=> At the moment chia thì HTTD