If your (1. apply) ……………. for a place at university is (2. success) ……………. , you'll need somewhere to live. You should (3. immediate) ………………… contact the university and ask for (4. inform) ……………… about their 'halls of residence', which are rooms for students. Most universities don't have enough (5. accommodate) ……………… for all their students. If you are (6. luck) ………………. and the university doesn't offer you a room, it's your (7. responsible) ………………….. to find somewhere. Start looking for a room in a shared house or flat. Many students have (8. difficult) ……………….. finding somewhere to live very near the university, but if you are (9. prepare) …………….. to travel a few kilometres, you should be able to find a room (10. reason) ………………. quickly.
2 câu trả lời
If your (1. apply) application for a place at university is (2. success) successful , you'll need somewhere to live. You should (3. immediate) immediately contact the university and ask for (4. inform) information about their 'halls of residence', which are rooms for students. Most universities don't have enough (5. accommodate) accomodatetion for all their students. If you are (6. luck) unlucky and the university doesn't offer you a room, it's your (7.responsible) responsibility to find somewhere. Start looking for a room in a shared house or flat. Many students have (8. difficult) difficulty finding somewhere to live very near the university, but if you are (9. prepare) prepared to travel a few kilometres, you should be able to find a room (10. reason) reasonable quickly.
Dịch: Nếu đơn xin vào trường đại học của bạn thành công, bạn sẽ cần một nơi để sống. Bạn nên liên hệ ngay với trường đại học và hỏi thông tin về 'ký túc xá' của họ, là những phòng dành cho sinh viên. Hầu hết các trường đại học không có đủ chỗ ở cho tất cả sinh viên của họ. Nếu bạn không may mắn và trường đại học không cung cấp cho bạn một phòng, trách nhiệm của bạn là tìm một nơi nào đó. Bắt đầu tìm kiếm một căn phòng trong một ngôi nhà chung hoặc căn hộ. Nhiều sinh viên gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một nơi ở rất gần trường đại học, nhưng nếu bạn chuẩn bị đi một vài km, bạn sẽ có thể tìm được một phòng hợp lý một cách nhanh chóng.
=>
1. application: đơn xin, đơn
-> tính từ sở hữu + N
2. successful: thành công
-> be adj
3. immediately: ngay lập tức
-> contact là động từ (cần trạng từ)
4. information
-> ask for information: hỏi xin/thăm thông tin
5. accommodation: chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở
-> enough + N (for sb to V)
6. unlucky: không may mắn
-> be adj
7. responsibility: trách nhiệm
-> tính từ sở hữu + N
8. difficulty
-> have difficulty (in) Ving: gặp khó khăn trong
9. prepared
-> be prepared to V: sẵn lòng, không ngại làm gì
10. reasonably: hợp lý, vừa phải
-> find là động từ (cần trạng từ)