I. Rearrange these following words to complete the sentences 1. use / umbrella / do not / my / him / let ! _______________________________________________ 2. first / the / take / on / right / the / turning ! ____________________________________________________ 3. tell / things / me / such / don't ____________________________________________________ 4. that / . / Don't / like / speak ____________________________________________________ 5. attention / pay / to / Don't / her. _____________________________________________________ 6. too / fast / . / Don't / drive __________________________________________________________

2 câu trả lời

1. use / umbrella / do not / my / him / let !

⇒ Don't (do not) let him use my umbrella.

→ Đừng để anh ấy sử dụng ô của tôi.

2. first / the / take / on / right / the / turning !

⇒ Take the first turning on the right.

→ Đi ở ngã rẽ đầu tiên ở bên phải.

3. tell / things / me / such / don't

⇒ Don't tell me such things!

→ Đừng nói với tôi những điều như vậy!

4. that / . / Don't / like / speak

⇒ Don't speak like that.

→ Đừng nói như vậy.

5. attention / pay / to / Don't / her.

⇒ Don't pay attention to her.

→ Đừng để ý đến cô ấy.

6. too / fast / . / Don't / drive.

⇒ Don't drive too fast.

→ Đừng lái xe quá nhanh. 

$-$ Câu mệnh lệnh có cấu tạo là một động từ nguyên thể không "to" đứng đầu câu. Khi ở dạng phủ định, mang ý cấm đoán thì ta thêm "Do not" hay "Don't" vào phía trước động từ nguyên thể không "to".

$------------$

$1.$ Do not let him use my umbrella! (Đừng để anh ấy dùng ô của tôi!).

$2.$ Take the first turning on the right. (Đi ở ngã rẽ đầu tiên ở bên phải).

$3.$ Don't tell me such things! (Đừng kể cho tôi những điều như vậy!).

$4.$ Don't speak like that. (Đừng nói như vậy).

$5.$ Don't pay attention to her. (Đừng chú ý đến cô ấy).

$6.$ Don't drive too fast. (Đừng lái xe nhanh quá).

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
2 lượt xem
2 đáp án
9 giờ trước