I. Give the correct form of the verbs. 7. Nam (not do) his homework now. 8. My mum is going to (be) here tomorrow. 9. How often you (take) a shower? - I take a shower every day. 10. They (be) staying at home now. 11. ____________ (you/ watch) the news on TV last night? 12. You should________ (do) your homework 13. I (not be) very happy yesterday. 14. The people in the café (not be) ___ friendly when I was there yesterday. 15. I (buy) a ticket for the football match yesterday. 16. I (have) a little trouble with my car last week

2 câu trả lời

` 7 `: isn't doing

` - ` Ta chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing

` - ` Dấu hiệu nhận biết : now

` 8 `: be

` - ` Ta chia thì tương lai gần : S + is / am / are + ( not ) + going to + V nguyên mẫu 

` - ` Dấu hiệu nhận biết : Tomorrrow 

` 9 ` : do you take

` - ` Cấu trúc thì hiện tại đơn dạng nghi vấn : Do / Does + S + V nguyên mẫu

` -  ` Dấu hiệu nhận biết : How often

` -` How often + do / does + S + V nguyên mẫu ?

` 10 ` : are

` - ` Ta chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing

` - ` Dấu hiệu nhận biết : now

` - ` Chủ ngữ là They thì dùng với be là are

` 11 `  : Did you watch 

` - `  Ta chia thì quá khứ đơn dạng nghi vấn : Did + S + V nguyên mẫu ?

` - `  Dấu hiệu nhận biết : last night : Tối qua

` 12 `  : do

` - `  S + should / shouldn't + V nguyên mẫu : Ai đó nên / không nên làm gì

` 13 ` : wasn't

` - `  ta chia thì quá khứ đơn với động từ tobe : S + was / were + ( not ) + ...

` - `  Chủ ngữ là I / he / she / it + was ( not ) + ...

` - `  Dấu hiệu nhận biết : yesterday

` 14 `  : weren't 

` - `  ta chia thì quá khứ đơn với động từ tobe : S + was / were + ( not ) + ...

` - `  Chủ ngữ là you / we / they + were ( not ) + ... 

` - `  Dấu hiệu nhận biết : yesterday

` 15 `  : bought 

` - `  Ta chia thì quá khứ đơn : S + v-ed / V2 

` - ` Dấu hiệu nhận biết : yesterday

` 16 `  : had 

` - `  Ta chia thì quá khứ đơn : S + v-ed / V2 

` - ` Dấu hiệu nhận biết : last week

7-doesn't do

dịch : nam không làm bài tập về nhà của anh ấy bây giờ

8-will be

dịch : mẹ tôi sẽ đi đến đây vào ngày mai

9-have

dịch : bạn tắm bn lần 1 ngày

10-are 

dịch : họ đang ở nhà bây giờ

11- did

dịch : có phải bạn đã xem tin tức mới trên tv tối qua không

12-do

dịch : bạn nên làm btvn của bạn

13-was not

dịch ; tôi đã không vui vào ngày hôm qua

14-were not

dịch : những người trong quán cà fe đã k thân thiện khi tôi ở đó hôm qua

15-bought

dịch : tôi đã mua 1 tấm vé cho trận bóng đá hôm qua

16- had

dịch : tôi đã có 1 chút rắc rôi với chiếc xe của tôi tuần trước

               chúc bạn học tốt 

     nhớ vote cho mình 5 sao và ctlhn