I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences 1. UNICEF is working both nationally and regionally to educate the public on the ____ of educating girls A.importance. B. development C. enrollment. D. hesitation 2. Reducing gender_____ improves productivity and economic growth of a nation A. equality. B. inequality. C. possibility D. rights 4.Gender equality____ only when women and men enjoy the same opportunities A.will acheve. B. achieves. C. achieve D. will be achieved

2 câu trả lời

1. A

`->` Đây là mạo từ trong trường hợp này được sử dụng trước một danh từ được xác định bằng cụm từ hay mệnh đề

`->` importance (n): sự quan trọng

`->` UNICEFT đang làm việc cả trong nước và khu vực để giáo dục cộng đồng về tầm quang trọng của việc giáo dục nữ giới

2. B

`->` inequality (n):  bất bình đẳng 

`->` Giảm bất bình đẳng giới cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia

4. D

`->` will be + V3/ed: sẽ làm gì

`->` Bình đẳng giới sẽ chỉ đạt được khi phụ nữ và nam giới có cùng cơ hội

$1.$ $A.$

- Mạo từ "The" + Danh từ.

- importance (n.): sự quan trọng.

- "UNICEF đang làm việc cả trong nước và khu vực để giáo dục công chúng về tầm quan trọng của việc giáo dục trẻ em gái".

$2.$ $B.$

- Gerund + V (s/es).

- inequality (n.): bất bình đẳng.

- "Giảm bớt bất bình đẳng giới giúp cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia".

$3.$ $D.$

- Chủ thể không gây ra hành động.

$→$ S + will + be + V (Pii).

- "Bình đẳng giới sẽ chỉ đạt được khi phụ nữ và nam giới được hưởng các cơ hội như nhau".

Câu hỏi trong lớp Xem thêm