I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh trònchữ cái A, B, C, hoặc D. (5 đ) 1. A. looked B. watched C. carried D. stopped 2. A. study B. success C. surprise D. sugar 3. A. unite B. underline C. university D. uniform 4. A. danger B. angry C. language D. passage 5. A. character B. children C. teacher D. change II/ Chọn từ có âm tiết được nhấn khác với các từ còn lại. (5đ) 1. A. realize B. improve C. possible D. comfortable 2. A. important B. especially C. prefer D. influence 3. A. general B. opinion C. abroad D. surprise 4. A. comfort B. nation C. apply D. moment 5. A. medical B. advise C. vegetables D. physical
2 câu trả lời
I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh trònchữ cái A, B, C, hoặc D. (5 đ)
1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. study B. success C. surprise D. sugar
3. A. unite B. underline C. university D. uniform
4. A. danger B. angry C. language D. passage
5. A. character B. children C. teacher D. change
II/ Chọn từ có âm tiết được nhấn khác với các từ còn lại. (5đ)
1. A. realize B. improve C. possible D. comfortable
2. A. important B. especially C. prefer D. influence
3. A. general B. opinion C. abroad D. surprise
4. A. comfort B. nation C. apply D. moment
5. A. medical B. advise C. vegetables D. physical
CHÚC BN HỌC TỐT!!! NHA ^W^