I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại. 1. A. visited B. painted C. liked D. wanted 2. A. danced B. watched C. washed D. needed 3. A. stayed B. looked C. watered D. lived 4. A. studied B. wanted C. collected D. started 5. A. worked B. missed C. visited D. clapped 6. A. writes B. comes C. skates D. makes 7. A. cuts B. jumps C. speaks D. buys 8. A. reads B. sings C. sees D. takes 9. A. watches B. glasses C. goes D. boxes 10. A. listens B. speaks C. jumps D. wants
2 câu trả lời
`1.` C
Đọc là /t/, còn lại đọc là /id/
`2.` D
Đọc là /id/, còn lại đọc là /t/
`3.` B
Đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
`4.` A
Đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
`5.` C
Đọc là /id/, còn lại đọc là /t/
`6.` B
Đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
`7.` D
Đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
`8.` D
Đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
`9.` C
Đọc là /z/, còn lại đọc là /iz/
`10.` A
Đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
1. C /t/ còn lại /id/
2. D /id/ còn lại /t/
3. B /t/ còn lại /d/
4. A /d/ còn lại /id/
5. C /id/ còn lại /t/
6. B /z/ còn lại /s/
7. D /z/ còn lại /s/
8. D /s/ còn lại /z/
9. C /z/ còn lại /iz/
10. A /z/ còn lại /s/


Điền số thích hợp vào ô trống:
Tìm \(x\) biết: \(45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)\)