hòa tan hoàn toàn 3,28g hh A gồm Mg và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu được 1,568 l khí đktc nếu cho hh A trên vào 1 cốc chứa 400ml dd CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,4g chất rắn B. tính CM dd CuSO4 đã dùng
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Ta có gọi x y lần lượt là số mol của Mg và Fe
24x+56y=3,28(1)
x+y=1,568/22,4=0,07(2)
=> x=0,02 y=0,05
Mg+CuSO4->MgSO4+Cu
0,02 0,02
Fe+CuSO4->FeSO4+Cu
x x x
giả sử chỉ có Mg phản ứng
=> mCu=0,02x64=1,28(g)<4,4(loại)
giả sử Mg và Fe phản ứng hết
ta có mCu=64x0,07=4,48>4,4=> Fe dư
Ta có mcr=0,02x64+64x+(0,05-x)x56=4,4
=>x=0,04(mol)
=> CM CuSO4=0,06/0,4=0,15(M)
Đáp án:
$0,15M $
Giải thích các bước giải:
${n_{{H_2}}} = \dfrac{{1,568}}{{22,4}} = 0,07mol$
$\begin{gathered} Mg + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + {H_2} \hfill \\ Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2} \hfill \\ \end{gathered} $
Gọi $x, y$ là số mol của $Mg$ và $Fe$
Ta có hpt: $\left\{ \begin{gathered} 24x + 56y = 3,28 \hfill \\ x + y = 0,07 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{gathered} x = 0,02 \hfill \\ y = 0,05 \hfill \\ \end{gathered} \right.$
- Hỗn hợp A phản ứng với $CuS{O_4}$
$Mg + CuS{O_4} \to MgS{O_4} + Cu$
$0,02$ → $0,02$
$Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu$
+ Nếu chỉ có $Mg$ phản ứng $ \Rightarrow {m_{Cu}} = 0,02.64 = 1,28g < 4,4g$ (loại)
+ Nếu $Mg$ và $Fe$ phản ứng vừa đủ
$ \Rightarrow {m_{Cu}} = (0,02 + 0,05).64 = 4,48g > 4,4g$ (loại)
$→$ $Mg$ phản ứng hết, $Fe$ dư
Gọi lượng $Fe$ phản ứng là $a$ mol
$ \Rightarrow {m_{c.ran}} = {m_{Cu}} + {m_{Fe(dư)}}$
$ \Rightarrow 64.(0,02 + a) + 56.(0,05 - a) = 4,4 \Rightarrow a = 0,04$
$\begin{gathered} \Rightarrow \sum {{n_{CuS{O_4}}} = 0,02 + 0,04 = 0,06mol} \hfill \\ \Rightarrow {C_{M(CuS{O_4})}} = \frac{{0,06}}{{0,4}} = 0,15M \hfill \\ \end{gathered} $