Họ và tên: Lớp Đề số 1 (lớp 8) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Yếu tố nào là cơ bản thúc đẩy tư bản Pháp xâm lược Việt Nam? A. Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa. B. Chính sách cấm đạo Gia-tô của nhà Nguyễn. C. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ về chính trị, lạc hậu về kinh tế. D. Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước. Câu 2. Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình? A. Việt Nam có vị trí địa lí thuận lợi. B. Việt Nam có vi trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở.. C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn. D. Việt Nam chế độ phong kiến thống trị đã suy yếu. Câu 3. Tình hình triều đình nhà Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX như thế nào? A. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét. B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hộ. C. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu. D. Triều đình biết củng cố khối đoàn kết giữa quần thần. Câu 4. Vì sao Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nước ta? A. Đà Nẵng gần Huế. B. Đà Nẵng có cảng nước sâu thuận tiện cho việc tấn công. C. Chiếm Bà Nẵng để uy hiếp triều đình Huế. D. Cả 3 ý trên đúng. Câu 5. Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế hoạch gì? A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”. B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế. C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng. D. Chiếm Đà Nẵng khống chế miền Trung. Câu 6. Thực dân Pháp chính thức đổ bộ xâm lược nước ta vào thời gian nào? A. Ngày 9 tháng 1 năm 1858. B. Ngày 1 tháng 9 năm 1858. C. Ngày 30 tháng 9 năm 1858. D. Ngày 1 tháng 9 năm 1885. Câu 7. Ai đã chỉ huy quân dân ta anh dũng chống trả trước cuộc tấn công của Pháp tại Đà Nẵng? A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Tri Phương, C. Nguyễn Trung Trực. D. Trương Định. Câu 8. Trận Đà Nẵng có kết quả như thế nào? A. Thực dân Pháp chiếm được Đà Nẵng. B. Thực dân Pháp phải rút quân về nước. C. Pháp chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà phải chuyển hướng tấn công Gia Định D. Triều đình và Pháp giảng hoà. Câu 9. Ngày 24-2-1861, diễn ra sự kiện lịch sử gì ở Nam Bộ? A. Quân Pháp đánh chiếm Định Tường. B. Quân Pháp đánh chiếm Biên Hòa. C. Quân Pháp đánh chiếm Vĩnh Long. D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đại đồn Chí Hòa. Câu 10. Trung tâm hệ thống chiến lũy Chí Hòa do ai trấn giữ? A. Trương Định. B. Nguyễn Tri Phương, C. Phan Thanh Giản. D. Nguyễn Trường Tộ. Câu 11. Ngày 17-2-1859, Pháp tấn công vào đâu? A. Đại đồn Chí Hoà. C. Tỉnh Vĩnh Long. B. Tỉnh Định Tường. D. Thành Gia Định. Câu 12. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất vào ngày tháng năm nào? A. Ngày 5 tháng 6 năm 1862. B. Ngày 6 tháng 5 năm 1862. C. Ngày 8 tháng 6 năm 1862. D. Ngày 6 tháng 8 năm 1862. Câu 13. Theo Hiệp ước Nhâm Tuất, triều đình Nguyễn thừa nhận quyền cai quản của Pháp ở đâu? A. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Côn Lôn. B. Ba tỉnh miền Đông Nam kì và đảo Côn Lôn. C. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì với đảo Phú Quốc. D. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì với đảo Côn Đảo. Câu 14: Theo Hiệp ước Nhâm Tuất, triều đình Huế đồng ý mở ba cửa biển nào cho Pháp vào buôn bán? A. Đà Nẵng, Thuận An, Quy Nhơn. B. Đà Nẵng, Thuận An, Quảng Yên. C. Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên. D. Đà Nẵng, Ba Lạt, Cửa việt. Câu 15: Kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp bị thất bại là do? A. Quân dân ta chiến đấu anh dũng. B. Tài chỉ huy của Nguyễn Tri Phương C. Quân Pháp thiếu lương thực. D. Khí hậu khắc nghiệt. Câu 16: Người được nhân dân tôn làm Bình Tây đại nguyên soái là ai? A. Trương Định. B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Hữu Huân. D. Trương Quyền. Câu 17: Ngày 24-2-1861, diễn ra sự kiện lịch sử gì ở Nam Bộ? A. Quân Pháp đánh chiếm Định Tường B. Quân Pháp đánh chiếm Biên Hòa. C. Quân Pháp đánh chiếm Vĩnh Long. D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đại đồn Chí Hòa. Câu 18: Câu nói “Bao giờ người tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của ai? A. Trương Định B. Trương Quyền C. Nguyễn Trung Trực D. Nguyễn Tri Phương Câu 19: Vì sao thực dân Pháp dễ dàng chiếm nốt ba tỉnh miền Tây? A. Lực lượng của ta bố phòng mỏng. B. Ta không chuẩn bị vì nghĩ địch khong đánh. C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắt, bị giết. D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế. II. Phần Tự Luận Câu 1. Thực dân Pháp thực hiện âm mưu xâm lược Việt Nam như thế nào? Câu 2. Tinh thần kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân ta được thể hiện như thế nào?

2 câu trả lời

1 - B. Chính sách cấm đạo Gia-tô của nhà Nguyễn.

2 - B. Việt Nam có vi trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở..

3 - C. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu.

4 - D. Cả 3 ý trên đúng.

5 - A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.

6 - D. Ngày 1 tháng 9 năm 1885.

7 - B. Nguyễn Tri Phương,

8 - C. Pháp chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà phải chuyển hướng tấn công Gia Định

9 - D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đại đồn Chí Hòa.

10 - B. Nguyễn Tri Phương,

11 - D. Thành Gia Định.

12 - A. Ngày 5 tháng 6 năm 1862.

13 - B. Ba tỉnh miền Đông Nam kì và đảo Côn Lôn.

14 - C. Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên.

15 - A. Quân dân ta chiến đấu anh dũng.

16 - A. Trương Định.

17 - D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đại đồn Chí Hòa.

18 - C. Nguyễn Trung Trực

19 - D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế.

Câu 1:

- Ngày 1-9-1858, quân Pháp nổ súng đánh Đà Nẵng, mở đầu cuộc tấn công xâm lược nước ta.

- Quân dân ta dưới sự chỉ huy của Nguyễn Tri Phương đã anh dũng chống trả.

- Quân Pháp bước đầu thất bại.

- Sau 5 tháng xâm lược chúng chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà. Kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp bước đầu thất bại.

Câu 2:

*Hình 1 + 2*

- Ngay sau khi Pháp bắt đầu xâm lược nước ta, nhân dân ta anh dũng chống trả quyết liệt, phong trào ngày càng phát triển cả bề rộng lẫn bề sâu. Lúc đầu chỉ ở Đà Nẵng, sau đến Gia Định và các tỉnh Nam Kỳ, rồi đến Hà Nội và lan ra các tỉnh Bắc Kỳ.

1-B Chính sách cấm đạo Gia-tô của nhà Nguyễn.

2 -B Việt Nam có vi trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở..

3-C. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu.

4-D. Cả 3 ý trên đúng.

5-A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.

6-A. Ngày 9 tháng 1 năm 1858.

7-B. Nguyễn Tri Phương,

8-C. Pháp chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà phải chuyển hướng tấn công Gia Định

9 - D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đại đồn Chí Hòa.

10 - B. Nguyễn Tri Phương,

11 - D. Thành Gia Định.

12 - A. Ngày 5 tháng 6 năm 1862.

13 - B. Ba tỉnh miền Đông Nam kì và đảo Côn Lôn.

14 - C. Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên.

15 - A. Quân dân ta chiến đấu anh dũng.

16 - A. Trương Định.

17 - D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đại đồn Chí Hòa.

18 - C. Nguyễn Trung Trực

19 - D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
10 giờ trước