Hệ thống tất cả các từ mới của unit 9 lớp 10 hộ mk Cảm ơn trước nha??

2 câu trả lời

Bạn tham khảo hình nhé, chữ mik hơi xấu. Mong bạn thông cảm !!!

aquatic (adj): dưới nước, sống ở trong nước

article (n): bài báo

awareness  (n): sự nhận thức

chemical   (adj): hóa chất, hóa học

confuse (v): làm lẫn lộn, nhầm lẫn

confusion  (n): sự lẫn lộn, nhầm lẫn

consumption  (n): sự tiêu thụ, tiêu dùng

contaminate  (v): làm bẩn, nhiễm

control  (v): kiểm soát

damage (v): làm hại, làm hỏng

deforestation (n) : sự phá rừng 

degraded  (adj): giảm sút chất lượng

deplete  (v) : làm suy yếu, cạn kiệt

depletion (n): sự suy yếu, cạn kiệt

destruction  (n): sự phá hủy, tiêu diệt

ecosystem  (n): hệ sinh thái

editor  (n) : biên tập viên

environmental impact (n.phr): tác động môi trường

erosion   (n): sự xói mòn

fertilizer  (n): phân bón

fossil fuel (n.phr): nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy của động vật hay thực vật tiền sử)

global warming (n.phr): sự nóng lên toàn cầu

greenhouse effect (n.phr): hiệu ứng nhà kính

influence (v,n): ảnh hưởng, tác dụng

influence on: ảnh hưởng lên

inorganic (adj): vô cơ

long-term (adj): dài hạn, lâu dài

mass-media (n.phr): thông đại chúng

material (n): chất liệu

pesticide (n): thuốc trừ sâu

polar ice melting : sự tan băng ở địa cực

pollute (v): gây ô nhiễm

pollutant  (n): chất ô nhiễm

pollution  (n): sự ô nhiễm

preserve (y): giữ gìn, bảo tồn

preservation (n): sự bảo tồn, duy trì

protect  (v): bảo vệ, che chở

protection (n): sự bảo vệ, che chở

sewage (n) : nước cống

solution (n): giải pháp, cách giải quyết

threat  (n): đe dọa

vegetation (n): cây cỏ, thực vật.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm