He (never see) a ballet in his life

2 câu trả lời

`=>` has never seen 

`=>` never `-` Thì hiện tại hoàn thành `-` Diễn tả `1` việc chưa bao giờ xảy ra :

`(+)` S + has / have + Vpp + O 

`(-)` S + has / have + not + Vpp + O 

`(?)` Has / Have + S + Vpp + O ? 

`-` Tạm dịch : Anh ấy chưa bao giờ thấy  múa ba - lê bao giờ  

# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)

He has never seen a ballet in his life.

never/ever là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

He là CN số ít -> has

Dịch: Anh ấy chưa bao giờ xem múa ballet trong đời.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm