Hãy viết nhiều nhất các cặp từ trái nghĩa.

2 câu trả lời

1.Wide /rộng >< narrow/ chật hẹp

2.Win/thắng >< lose / thua

3.Young / trẻ>< old /già

4.Laugh / lcười >< cry / khóc

5.Clean / sạch >< dirty / dơ, bẩn

6.Good / tốt >< bad /xấu

7.Happy / vui vẻ >< sad / buồn bã

8.Slow /chậm >< fast / , nhanh

9.Open / mở >< shut / đóng

10.Under / ở dưới >< above / trên cao

11.Day / ngày >< night / đêm

12.Front / trước >< back / sau

13.Smooth / nhẵn nhụi >< rough / xù xì

14.Hard-working / chăm chỉ >< lazy / lười biếng

15.Alive / sống >< dead / chết

16.Buy / mua >< sell / bán

được chưa bn

Expensive vs cheap,old vs young,tall vs short,day vs night,big vs small,large vs narrow, early vs late,good vs bad, close vs open, beautiful vs bad mình đã tự viết thấy vì nên mạng
Câu hỏi trong lớp Xem thêm
2 lượt xem
2 đáp án
3 giờ trước