Hãy lấy 3 ví dụ về những hiện tượng, ứng dụng có lợi và có hại của sự nở vì nhiệt trong thực tế.

1 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Có lợi

- Khi những chiếc chén (cốc) thủy tinh bị dính lại ta có thể hơ nóng những chiếc ở dưới thì chiếc chén ở dưới dãn nở và rộng ra như thế có thể tháo lần lượt ra

- ứng dụng trong chế tạo băng kép ( khi bị đột nóng thì băng kép bị cong) là thiết bị đóng ngắt mạch điện

 - nhiệt kế thủy ngân khi có nhiệt độ cao thủy ngân dãn nở và đến vạch nhiệt độ thích hợp

    Có hại

- khi thời tiết nắng nóng , các thanh sắt của đường ray dãn nở là đường ray bị cong lệch là nguy cơ dẫn đến tai nạn

- khi rót nước nóng và cốc vì nức nóng là chất lỏng dãn nở nhanh hơn chất rắn là thủy tinh(cốc) nên cốc có thể bị vỡ

- khi thời tiết nắng nóng không khí dãn nở rất nhanh nên khi bơm lốp xe quá căng không khí ko có chỗ để dãn nở nữa nên lốp xe có thể bị nổ   

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

II. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Where his wife (be)? a. am b. is c. are d. be 2. Jack (wear) suit today. a. is wearing b. are wearing c. am wearing d. wears 3. The weather (get) warm this season. a. gets b. are getting c. is getting d. are gets 4. My kids (be)…………. downstairs now. They (play) chess. a. am/ am playing b. is/is playing c. are/are playing d. be/ being 5. Look! The train (come)………………… a. are coming b. is coming c. are coming d. is coming 6. Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back. a. is borrowing/ giving b. are borrowing/ giving c. borrows/ giving d. borrow/ giving 7. While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers. a. am doing/ is reading b. are doing/ is reading c. is doing/ are reading d. am doing/ are reading 8. Why at me like that? What happened? a. do you look b. have you looked c. did you look d. are you looking 9. I in the bathroom right now. a. am being b. was being c. have been being d. am 10.It late. Shall we go home? a. is getting b. get c. got d. has got 11.-“Are you ready, Belle?” “Yes, I ” a. am coming b. come c. came d. have came 12.-Look! That guy to break the door of your house. a. try b. tried c. is trying d. has tried III. CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN HOẶC HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: 1. The children (play) outside now. 2. She usually (read) the newspaper in the morning. 3. I (do) my homework now. 4. I (eat) my dinner now. 5. (you / want) a pizza? 6. They (watch) TV now. 7. I (not / like) spaghetti. 8. The baby (sleep) now. 9. My mother usually (cook) dinner in the evening. 10. He (write) a letter to his pen-friend every month. 11. She (not / like) football. 12. Mary (listen) to music now. 13. Tom usually ……………………(drink) coffee, but he (drink) tea now. 14. We (go) to the disco tonight.

0 lượt xem
1 đáp án
38 giây trước