Hãy cho mình các trường hợp nào đi chung với " to " " V-ing '' nhé
2 câu trả lời
+ remember/forget to do something: diễn tả một việc cần phải làm
remember/forget doing something: diễn tả một sự việc trong quá khứ
+Các động từ như: begin (bắt đầu), start (bắt đầu), bother (bận tâm), continue (tiếp tục), propose (đề nghị) + infinitive/gerund mà ý nghĩa không thay đổi.
Chú ý: Khi các động từ này ở thì tiếp diễn thì bắt buộc dùng
+ regret to do something: dùng để thông báo một tin xấu
regret doing something: hối tiếc về một sự việc trong quá khứ
+ try/attempt to do something: cố gắng làm điều gì đó
try/attempt doing something: thử làm điều gì đó
+ stop to do something: dừng để làm việc khác
stop doing something: dừng một việc đang làm
+ go on to do something: tiếp tục làm một việc khác
go on doing something: tiếp tục việc đang làm
+ mean to do something: có ý định
mean doing something: có nghĩa là, liên quan đến
+ need/want to do something: diễn tả ý chủ động
need/want doing something: diễn tả ý bị động
+like/love/hate to do something: diễn tả một điều thích làm/ghét làm trong trường hợp cụ thể
like/love/hate doing something: diễn tả một sở thích chung
+ remember/forget to do something: diễn tả một việc cần phải làm
remember/forget doing something: diễn tả một sự việc trong quá khứ
+Các động từ như: begin (bắt đầu), start (bắt đầu), bother (bận tâm), continue (tiếp tục), propose (đề nghị) + infinitive/gerund mà ý nghĩa không thay đổi.
Chú ý: Khi các động từ này ở thì tiếp diễn thì bắt buộc dùng
+ regret to do something: dùng để thông báo một tin xấu
regret doing something: hối tiếc về một sự việc trong quá khứ
+ try/attempt to do something: cố gắng làm điều gì đó
try/attempt doing something: thử làm điều gì đó
+ stop to do something: dừng để làm việc khác
stop doing something: dừng một việc đang làm
+ go on to do something: tiếp tục làm một việc khác
go on doing something: tiếp tục việc đang làm
+ mean to do something: có ý định
mean doing something: có nghĩa là, liên quan đến
+ need/want to do something: diễn tả ý chủ động
need/want doing something: diễn tả ý bị động
+like/love/hate to do something: diễn tả một điều thích làm/ghét làm trong trường hợp cụ thể
like/love/hate doing something: diễn tả một sở thích chung