Give the correct form of the verbs to complete the sentences. 4.If you (attend) ………………………… the party last night, you (see) ………………………… Peter there. 5. If you spoke louder, your classmates (understand) ………………………… you. 6. I’ll probably get lost unless he (come) ………………………… with me. 7. You (not have) ………………………… so many accidents if you drove more slowly. 8. If you (wear) ………………………… a false beard, nobody would have recognized you. 9. If she (leave) ………………………… the fish here, the cat will eat it 10. You (have) ………………………… no trouble at school now if you (do) ………………………… your homework yesterday evening.
1 câu trả lời
$4)$
`=>`$ attended$ `/` $would$ $see$
`+)` câu điều kiện loại `2`: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
$5)$
`=>` $would$ $understand$
`+)` vế if chia ở QKĐ `->` câu điều kiện loại `2`
`+)` câu điều kiện loại `2`: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
$6)$
`=>` $comes$
`+)` cấu trúc unless với câu đk loại `1`: S + will/can/shall + V, unless + S + V (simple present)
$7)$
`=>` $would$ $not$ $have$
`+)` vế if chia ở thì QKĐ `->` câu đk loại `2`
`+)` câu điều kiện loại `2`: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
$8)$
`=>` $had$ $worn$
`+)` vế sau có would have + V1 `->` câu đk loại `3`
`+)` Câu điều kiện loại 3: [If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]
$9)$
`=>` $leaves$
`+)` vế sau chia ở thì TLĐ `->` câu đk loại `1`
`+)` câu đk loại `1`: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
$10)$
`=>` $would$ $have$ `/` $had$ $done$
`+)` Câu điều kiện loại 3: [If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]
______________
$#Rosé$